需要金币:2000 个金币 | 资料包括:完整论文 | ||
转换比率:金额 X 10=金币数量, 例100元=1000金币 | 论文字数:11636 | ||
折扣与优惠:团购最低可5折优惠 - 了解详情 | 论文格式:Word格式(*.doc) |
TÓM TẮT:Số lượng hư từ trong tiếng Việt tương đối ít, cũng không có ý nghĩa hoàn chỉnh về từ vựng, nhưng hư từ liên kết và tổ chức từ hoặc câu, có ý nghĩa về nhữ pháp và chức năng trong ngôn ngữ, có tần số xuất hiện rất cao trong khẩu ngữ giao tiếp và văn bản trong tiếng Việt. Từ “mà” trong tiếng Việt có nhiều từ tính, nó có thể làm danh từ, động từ, tổ hợp thành danh từ, tổ hợp thành động từ, liên từ(biểu thị quan hệ nghịch đối/biểu thị quan hệ bình dẳng), ngữ khí từ…v.v Có từ tính khác thì quyết định từ “mà” có cách sử dụng và cách dịch sang tiếng Trung đều khác nhau, khi từ “mà” dịch sang tiếng Trung phải chọn đúng một từ theo ngữ cảnh cụ thể. Trong khóa luận tốt nghiệp này chúng ta sẽ trình bày và phân tích cách sử dụng và cách dịch của từ “mà” trong tiếng Việt. Phân tích những sai lầm khi sinh viên Trung Quốc học từ “mà” trong tiếng Việt sau khi làm điều tra. Từ khóa: hư từ; từ tính; từ “mà” trong tiếng Việt; phân tích; phiên dịch; sai lầm
中文摘要:越南语中的虚词相对较少,也没有什么完整的词汇意义。虚词连接且组织句子和句群的作用,在语言中有语法意义和功能意义的词。越南语中的 “mà” 是一个在交际和文学作品中出现频率很高也是很重要的词,它有许多词性,它可以做名词、动词,组合名词、组合动词、连词(表示转折/并列关系)、语气,正因为不同的词性就决定了它在翻译成中文时要注意找一个恰当的合乎原意的词来对应。针对不同的情况采取直译或意译,在这篇论文中将会对越南语中的 “mà” 的不同用法及对应翻译进行论述,针对中国学生学习越南语中的 “mà” 南时容易出现的一些误用的情况进行调查,收集中国学生在学习越南语中的 “mà” 时所出的偏误,并对此进行分析。 关键词:虚词;词性;越南语中的 “mà”;分析;翻译;偏误 |
论文资料贡献者对本文的描述:针对不同的情况采取直译或意译,在这篇论文中将会对越南语中的 “mà” 的不同用法及对应翻译进行论述,针对中国学生学习越南语中的 “mà” 南时容易出现的一些误用的情况进行调...... |