需要金币:1000 个金币 | 资料包括:完整论文 | ||
转换比率:金额 X 10=金币数量, 例100元=1000金币 | 论文字数:9401 | ||
折扣与优惠:团购最低可5折优惠 - 了解详情 | 论文格式:Word格式(*.doc) |
TÓM TẮT:Hai nước Trung Việt là lắng giềng với nhau, núi liền núi sông liền sông, hai, ba mươi năm gần đây song phương hậu như đồng thời tiến hành công cuộc cải cách mở cửa (đổi mới) làm cho diện mạo xã hội đổi thay sâu sắc và giành được tiến bộ to lớn về mặt kinh tế. Tuy chế độ, văn hóa, con đường phát triển của hai nước na ná giống nhau, nhưng khi giành được thành tích của mình cũng tồn tại những khuyết điểm rõ rệt. Trong bài này, thông qua so sánh phân tích những điểm khác nhau của tác động cải cách mở cửa (đổi mới) hai nước Trung Việt đối với sự phát triển kinh tế của vùng biên giới hai nước. Mong có thể học kim nghiêm với nhau, lấy thế để cùng thúc đầy sự phát triển công cuộc cải cách mở cửa(đổi mới) của vùng biên giới hai nước và sự phát triển kinh tế nhanh chóng. Từ khóa: Trung Quốc; Việt Nam; cải cách mở cửa; cải cách đổi mới; so sánh
中文摘要:中国和越南两国是山水相连的兄弟邻邦,近二三十年来,双方几乎同时进行改革(革新)开放事业,使各自个国家的社会面貌发生了深刻变化,经济取得长足的进步。虽然两国在制度、文化、发展道路上非常相同或相似,但在各自取得成绩的同时,也存在这一些明显的不足之处。在这里,通过对比分析中越两国改革(革新)开放对两国边境地区经济发展的影响上的异同,以期相互借鉴、取长补短,共同促进两国边境地区经济改革(革新)开放事业的发展以及两国经济的腾飞。 关键词:中国;越南;改革开放;革新开放;对比 |
论文资料贡献者对本文的描述:虽然两国在制度、文化、发展道路上非常相同或相似,但在各自取得成绩的同时,也存在这一些明显的不足之处。在这里,通过对比分析中越两国改革(革新)开放对两国边境地区经济...... |