需要金币:1000 个金币 | 资料包括:完整论文 | ||
转换比率:金额 X 10=金币数量, 例100元=1000金币 | 论文字数:9485 | ||
折扣与优惠:团购最低可5折优惠 - 了解详情 | 论文格式:Word格式(*.doc) |
TÓM TẮT:Mỗi khi người Việt nói đến tình cảm thì thường nhớ đến tình yêu, tình bạn, tình gia đình. Tình cảm là nội dung quan trọng và không thể thiếu trong cuộc sống, bất cứ là người nào mỗi khi sinh ra đều phải trải qua ba loại tình cảm này, giữa người với người cũng do ba loại tình cảm này gắn bó chặt chễ với nhau. Là một người nếu không có tình cảm thì cuộc sống, nhân sinh của người ấy sẽ không tốt đẹp, cho nên xã hội hoặc quốc gia của chúng ta cũng không hài hòa. Người Việt rất coi trọng tình cảm, những sách vở, tạp chí có miêu tả tỉ mỉ về tình cảm, những câu tục ngữ cũng phản ánh tình cảm này, đặc biệt từ những câu tục ngữ nhằm để phản ánh ra triết học đối xử, triết lý cuộc sống hoặc mối quan hệ giữa người với người, những câu tục ngữ này đều làm cho chúng ta hiểu biết những đạo lý sâu sắc có tác dụng dạy dỗ, hiểu biết những ý nghĩa chân thực, còn có tác dụng thúc giục đối với con người. Thông qua nghiên cứu tục ngữ về tình cảm trong tiếng việt, chúng ta không những hiểu biết phương thức tư duy, quan niệm tư tưởng, giá trị xã hội của người Việt, còn có thể dùng những khái niệm lý luận có tác dụng nắm vững bản thân mình để vận dụng tới giao tiếp con người mà còn giải quyết chính đáng về quan hệ này. Từ khóa: tục ngữ; tình cảm; giáo dục; giá trị; triết lý
中文摘要:越南人一旦提到情感就会想到:亲情、友情、爱情。情感是生活中不可缺少的重要内容,不管是谁一旦出生都要经历亲情、爱情、友情这三种感情,人与人之间是由这三种情感紧密联系起来的。作为一个人,如果没有情感那他的生活、人生也就不会美满,我们的社会、国家也就没有和谐。越南人很重视情感,不少书籍、杂志等都有对其做详细的介绍,特别是从大量反映人与人之间的关系以及处世哲学的越南语俗语中,意简言赅的揭示一个个深刻的道理,给人以深刻的启迪和教育,让我们领略生活的真谛,对人产生巨大的激励作用。另外通过对越南语情感类俗语的研究,我们可以了解越南人的思维方式,思想观念,社会价值观等,同时还可以把自己掌握的这些有用的理论概念实际运用到人际交往当中以使正确的处理好人际关系. 关键词:俗语;情感;教育;价值;哲理 |
论文资料贡献者对本文的描述:通过对越南语情感类俗语的研究,我们可以了解越南人的思维方式,思想观念,社会价值观等,同时还可以把自己掌握的这些有用的理论概念实际运用到人际交往当中以使正确的处理好...... |