需要金币:1000 个金币 | 资料包括:完整论文 | ||
转换比率:金额 X 10=金币数量, 例100元=1000金币 | 论文字数:6967 | ||
折扣与优惠:团购最低可5折优惠 - 了解详情 | 论文格式:Word格式(*.doc) |
TÓM TẮT:Bất cứ dân tộc hay văn hóa nào trên thế giới cũng tồn tại những kiêng kị ngôn ngữ, mà trong đó, phổ biến nhất và tiêu biểu nhất là những kiêng kị về “cái chết”.Sự chết là điểm cuối cùng của sinh mệnh,mọi người đều phải chết,không ai trốn tránh được.Người ta thông thường không nói trực tiếp về nó,vì cái chết khiến cho người ta sợ hãi và những người còn sống cảm thấy đau buồn.Vì vậy, “cái chết” là một chủ đề kiêng kị chung của cả nhân loại,các uyển ngữ về “cái chết” cũng xuất hiện trong các ngôn ngữ dân tộc. Khóa luận này chủ yếu nghiên cứu cách nói uyển ngữ về “cái chết” trong tiếng Việt. Thông qua nghiên cứu các uyển ngữ về “cái chết” trong tiếng Việt có thể giúp chúng ta thông qua hiện tương ngôn ngữ mà hiểu thêm nền văn hóa sâu sắc của dân tộc Việt Nam TỪ KHÓA: uyển ngử;chết
中文摘要:世界上的任何民族、任何文化都存在着语言禁忌,其中最普遍也是最有代表性的就是关于死亡的委婉语。“死”即是生命的终点,每个人都会死去,没有人能够逃脱死亡。对于死亡,人们通常不会直说,因为,死亡总是带给人们恐惧,也会给死者的亲属带来伤痛,所以,“死亡”是全人类共同的忌讳的主题,死亡委婉语也就产生在各民族的语言之中。本文主要研究的是在越南语中关于死亡的委婉语。通过对越南语中死亡委婉语的研究,可是使我们透过语言现象来了解到越南民族的深刻文化。 关键词:委婉语;死亡
|
论文资料贡献者对本文的描述:死亡”是全人类共同的忌讳的主题,死亡委婉语也就产生在各民族的语言之中。本文主要研究的是在越南语中关于死亡的委婉语。通过对越南语中死亡委婉语的研究,可是使我们透过语...... |