需要金币:1000 个金币 | 资料包括:完整论文 | ||
转换比率:金额 X 10=金币数量, 例100元=1000金币 | 论文字数:11934 | ||
折扣与优惠:团购最低可5折优惠 - 了解详情 | 论文格式:Word格式(*.doc) |
TÓM TẮT:Đại từ chỉ thị là những từ được sử dụng phổ biến trong tiếng Việt và tiếng Trung. Nó có vai trò quan trọng trong cấu trúc câu, với vai trò kết nối làm cho câu mạch lạc hơn, hình thành ngữ cảnh và còn làm cho việc tiếp xúc và sử dụng ngôn ngữ đơn giản. Đại từ của tiếng Việt và tiếng Trung có nhiều điểm giống nhau nên cách dịch của chúng cũng có những điểm thuận lợi. Khóa luận chủ yếu tập trung vào việc thực hành cách dịch cụ thể của các đại từ chỉ thị tiếng Trung “这,那” sang tiếng Việt và trao đổi những vấn đề phải chú ý trong cách dịch. Dịch là một hoạt động thực hành ngôn ngữ bằng cách sử dụng một ngôn ngữ bày tỏ lại ý nghĩa của một ngôn ngữ khác một cách chính xác và trọn vẹn. Nội dung của cách dịch bao gồm cả việc sử dụng ngôn ngữ, văn bản, đồ hình và ký hiệu… với mục đích tăng cường và thúc đẩy quá trình giao lưu hợp tác phát triển của các nền văn hoá khác nhau. Trong quá trình dịch, muốn làm cho bản dịch đạt được cấp độ ngữ nghĩa cao, phong cách hài hòa v.v... nên cần phải thêm hoặc bỏ những từ ngữ cho phù hợp với hoàn cảnh thực tế. Khóa luận chủ yếu thảo luận cách sử dụng đại từ chỉ thị “这,那” trong tiếng Trung, từ những đối tượng khác nhau như khi sử dụng từ “这,那” để thay bằng nơi chốn, người hoặc sự vật, thời gian, số lượng v.v...và những tình huống “这么,那么” để bàn về cách dịch của nó xuất phát từ ý nghĩa gốc chỉ gần và chỉ xa của đại từ chỉ thị. Thông qua việc đưa ra những ví dụ để chứng minh cách dịch trong các trường hợp khác nhau để tìm hiểu những vấn đề cẩn phải chú ý trong cách dịch. Từ khóa: đại từ chỉ thị; cách dịch; đây; này; đấy; đó; kia; kìa; nọ; ấy
中文摘要:指示代词是越语和汉语两种语言中常用的词语。它们在句子构建、句间连贯、语境形成、段落过渡中起着重要作用,它们也是使语言经济、简洁的重要手段。越语和汉语两种语言的指代词有许多共性,这使这类词语的翻译成为可能。本论文主要是围绕汉语指示代词“这、那”的具体的翻译实践,探讨在翻译过程中需要注意的问题。翻译是运用一种语言把另一种语言所表达的思想准确而又完整地再次表达出来的语言实践活动。其内容有语言、文字、图形、符号的翻译,是增强促进人们社会交流发展的重要手段。在翻译过程中,为使译文高层次地达到语义、风格的和谐等,必要时增加或删减一些词。本文主要讨论汉语指示代词“这、那”,从指代处所、人或事物、时间和数量等一些不同的指代对象中和“这么、那么”的情况下来讨论它们的越语翻译,主要从指示代词的近指和远指的角度出发,通过举例证明在不同情况下的翻译,并指出翻译中需要注意的问题。 关键词:指示代词;这;那;翻译 |
论文资料贡献者对本文的描述:主要讨论汉语指示代词“这、那”,从指代处所、人或事物、时间和数量等一些不同的指代对象中和“这么、那么”的情况下来讨论它们的越语翻译,主要从指示代词的近指和远指的角度...... |