需要金币:1000 个金币 | 资料包括:完整论文 | ||
转换比率:金额 X 10=金币数量, 例100元=1000金币 | 论文字数:13012 | ||
折扣与优惠:团购最低可5折优惠 - 了解详情 | 论文格式:Word格式(*.doc) |
TÓM TẮT:“Với” là một từ tần số sử dụng cao trong tiếng Việt, là một từ được sử dụng rất phổ biến trong những từ cơ bản của tiếng Việt. Trong ngữ pháp từ “với” có những từ tính như sau; từ “với” có thể làm động từ, kết từ, trợ từ và danh từ, những từ tính khác nhau quyết định từ “với” có những cách sử dụng khác nhau. Khi chúng ta dịch từ “với” ra tiếng Trung sẽ có cách dịch khác nhau. Khóa luận này chủ yếu là căn cứ vào những ngữ nghĩa của từ “với” trong quyền từ điển Tiếng Việt của Hoàng Phê đã liệt kê, để tìm hiểu về những cách sử dụng khác nhau của từ “với”. Người viết sẽ phân tích hệ thống những cách sử dụng khác nhau và những cách dịch đối ứng của từ “với”. Để đề nghị về những vấn đề cần chú ý đến trong khi sử dụng và dịch từ “với”. Người viết hy vọng thông qua khóa luận này sẽ cung cấp một phần tư liệu tham khảo cho các sinh viên Trung Quốc học tiếng Việt và các sinh viên Việt Năm học tiếng Trung. Từ khóa: với; cách sử dụng; dịch
中文摘要:“với”在越南语中使用频率非常高,是越南语基本词汇中使用范围非常广泛的一个词。在越南语中“với”可以用作动词、连词、助词和名词,不同的词性就有不同的用法,翻译成中文时就会有不同的翻译方法。本文将根据黄批的《越南语词典》中“với”的词义,系统全面的分析并归纳“với”的不同用法和对应的翻译方法,提出使用和翻译“với”时应注意的问题,为学习越南语的中国学生或学习中文的越南学生提供一定的参考。 关键词:“với”;用法;翻译 |
论文资料贡献者对本文的描述:本文将根据黄批的《越南语词典》中“với”的词义,系统全面的分析并归纳“với”的不同用法和对应的翻译方法,提出使用和翻译“với”时应注意的问题,为学习越南语的中国学生...... |