实用越南语第一册 第四课 职业[越南语论文]

资料分类免费越南语论文 责任编辑:阮圆圆更新时间:2017-06-19
提示:本资料为网络收集免费论文,存在不完整性。建议下载本站其它完整的收费论文。使用可通过查重系统的论文,才是您毕业的保障。

  实用越南语一册教材主要是学习越南语问候语,介绍,国籍,语言,职业,感情,朋友,爱好,表达时间,星期,日期,气候,春节,购物饮食,租房子,搬家,交通工具,在邮局,书信,服务,修理,越语论文网站,健康,交通,家庭-亲戚间的关系,嫁娶等越南语日常用语。

  Bài 4. Nghề nghiệp 职业

  I. Các tình huống hội thoại

  一、情景会话

  1. Bắc giới thiệu bạn mình với Harry

  1、阿北给哈里介绍自己的朋友

  Bắc: Giới thiệu với Harry, đây là anh Vân, bạn thân của mình.

  阿北:向你介绍,这是阿云,我的好朋友。

  Harry: Chào anh. Rất hân hạnh được làm quen với anh.

  哈里:你好。很荣幸能够认识你。

  Vân: Chào bạn. Rất hân hạnh.

  阿云:你好。很荣幸。

  Bắc: Anh Vân là bác sĩ đấy Harry ạ.

  阿北:哈里阿,阿云是医生。

  Harry: Thế à? Trước kia tôi cũng là bác sĩ.

  哈里:这样啊?以前我也是医生。

  Vân: Thế thì chúng ta là đồng nghiệp.

  阿云:那我们是同行了。

  2. Trong phòng tuyển nhân viên đánh máy chữ

  2、在打字员招聘室里

  Giám đốc: Chị làm nghề đánh máy đã lâu chưa?

  经理:你做打字员已经很久了吗?

  Cô gái: Dạ, 3 nǎm rồi ạ.

  女孩:是的,3年了。

  Giám đốc: Chị có đánh được ngoại ngữ không?

  经理:你会打外语吗?

  Cô gái: Da, được ạ.

  女孩:是的,越南语论文,可以。

  Giám đốc: Chị đánh được những ngoại ngữ nào?

  经理:你会打哪种外语?

  Cô gái: Em đánh được tiếng Anh, tiếng Pháp, trừ tiếng Nga.

  女孩:我会打英语、法语,除了俄语。

  Giám đốc: Chị giỏi tiếng Anh hay tiếng Pháp?

  经理:你擅长英语还是法语?

  Cô gái: Dạ, tiếng Anh giỏi hơn nhưng tiếng Pháp em đánh cũng nhanh ạ.

  女孩:英语好点,但是法语快。

  Giám đốc: Tốt lắm. Chị đánh thử hai trang này.

  经理:很好。你试打下这两页。

  3. Helen nói chuyện với cô giáo trong giờ giải lao

  3、课间休息的时候海伦和老师聊天

  Cô giáo: Em có hay nhận được thư của gia đình không?

  老师:你经常收到家里的来信吗?

  Helen: Thưa cô, em nhận được luôn ạ.

  海伦:老师,我经常收到。

  Cô giáo: Bố mẹ em khoẻ chứ?

  老师:父母身体还好吗?

  Helen: Cảm ơn cô. Bố em già rồi nhưng còn khoẻ hơn mẹ em. Bố em còn đi làm, mẹ em đã nghỉ hưu.

  海伦:谢谢老师。我父亲已经老了,但是比我母亲还健壮。我父亲还在工作,我母亲已经退休了。

  Cô giáo: Thế à? Bố em làm gì?

  老师:这样啊?你父亲做什么?

  Helen: Dạ, bố em là kỹ sư xây dựng ạ.

  海伦:我父亲是建筑工程师。

  Cô giáo: Thế mẹ em nghỉ lâu chưa?

  老师:那你母亲退休很久了吗?

  Helen: Dạ, mẹ em nghỉ lâu rồi. Trước, mẹ em cũng làm nghề dạy học như cô, nhưng mẹ em dạy ở trường phổ thông.

  海伦:我母亲退休很久了。以前,我母亲也像老师一样从事教学工作,但是我母亲在中学教书。

  Cô giáo: ô! Cho cô gửi lời thǎm bố mẹ em nhé.

  老师:哦!替我向你父母问好。

  4. Thông báo tuyển sinh 招聘通知

免费论文题目: