实用越南语第一册教材主要是学习越南语问候语,介绍,国籍,语言,职业,感情,朋友,爱好,表达时间,星期,日期,气候,春节,购物饮食,租房子,搬家,交通工具,在邮局,书信,服务,修理,越语论文网站,健康,交通,家庭-亲戚间的关系,嫁娶等越南语日常用语。 Bài 4. Nghề nghiệp 职业 I. Các tình huống hội thoại 一、情景会话 1. Bắc giới thiệu bạn mình với Harry 1、阿北给哈里介绍自己的朋友 Bắc: Giới thiệu với Harry, đây là anh Vân, bạn thân của mình. 阿北:向你介绍,这是阿云,我的好朋友。 Harry: Chào anh. Rất hân hạnh được làm quen với anh. 哈里:你好。很荣幸能够认识你。 Vân: Chào bạn. Rất hân hạnh. 阿云:你好。很荣幸。 Bắc: Anh Vân là bác sĩ đấy Harry ạ. 阿北:哈里阿,阿云是医生。 Harry: Thế à? Trước kia tôi cũng là bác sĩ. 哈里:这样啊?以前我也是医生。 Vân: Thế thì chúng ta là đồng nghiệp. 阿云:那我们是同行了。 2. Trong phòng tuyển nhân viên đánh máy chữ 2、在打字员招聘室里 Giám đốc: Chị làm nghề đánh máy đã lâu chưa? 经理:你做打字员已经很久了吗? Cô gái: Dạ, 3 nǎm rồi ạ. 女孩:是的,3年了。 Giám đốc: Chị có đánh được ngoại ngữ không? 经理:你会打外语吗? Cô gái: Da, được ạ. 女孩:是的,越南语论文,可以。 Giám đốc: Chị đánh được những ngoại ngữ nào? 经理:你会打哪种外语? Cô gái: Em đánh được tiếng Anh, tiếng Pháp, trừ tiếng Nga. 女孩:我会打英语、法语,除了俄语。 Giám đốc: Chị giỏi tiếng Anh hay tiếng Pháp? 经理:你擅长英语还是法语? Cô gái: Dạ, tiếng Anh giỏi hơn nhưng tiếng Pháp em đánh cũng nhanh ạ. 女孩:英语好点,但是法语快。 Giám đốc: Tốt lắm. Chị đánh thử hai trang này. 经理:很好。你试打下这两页。 3. Helen nói chuyện với cô giáo trong giờ giải lao 3、课间休息的时候海伦和老师聊天 Cô giáo: Em có hay nhận được thư của gia đình không? 老师:你经常收到家里的来信吗? Helen: Thưa cô, em nhận được luôn ạ. 海伦:老师,我经常收到。 Cô giáo: Bố mẹ em khoẻ chứ? 老师:父母身体还好吗? Helen: Cảm ơn cô. Bố em già rồi nhưng còn khoẻ hơn mẹ em. Bố em còn đi làm, mẹ em đã nghỉ hưu. 海伦:谢谢老师。我父亲已经老了,但是比我母亲还健壮。我父亲还在工作,我母亲已经退休了。 Cô giáo: Thế à? Bố em làm gì? 老师:这样啊?你父亲做什么? Helen: Dạ, bố em là kỹ sư xây dựng ạ. 海伦:我父亲是建筑工程师。 Cô giáo: Thế mẹ em nghỉ lâu chưa? 老师:那你母亲退休很久了吗? Helen: Dạ, mẹ em nghỉ lâu rồi. Trước, mẹ em cũng làm nghề dạy học như cô, nhưng mẹ em dạy ở trường phổ thông. 海伦:我母亲退休很久了。以前,我母亲也像老师一样从事教学工作,但是我母亲在中学教书。 Cô giáo: ô! Cho cô gửi lời thǎm bố mẹ em nhé. 老师:哦!替我向你父母问好。 4. Thông báo tuyển sinh 招聘通知 |