实用越南语第一册 第五课 感情,朋友[越南语论文]

资料分类免费越南语论文 责任编辑:阮圆圆更新时间:2017-06-19
提示:本资料为网络收集免费论文,存在不完整性。建议下载本站其它完整的收费论文。使用可通过查重系统的论文,才是您毕业的保障。

  实用越南语一册教材主要是学习越南语问候语,介绍,国籍,语言,越语论文范文,职业,感情朋友,爱好,表达时间,星期,日期,气候,春节,越语论文范文,购物饮食,租房子,搬家,交通工具,在邮局,书信,服务,修理,健康,交通,家庭-亲戚间的关系,嫁娶等越南语日常用语。

  Bài 5. Tình cảm, bạn bè感情,朋友

  I. Các tình huống hội thoại

  一、情景对话

  1. Helen gọi điện thoại cho Hà

  1、海伦给阿荷打电话

  Helen: A lô! Thông tấn xã Việt Nam phải không ạ?

  海伦:喂,越南通讯社吗?

  Tiếng máy: Vâng, Thông tấn xã Việt Nam đây.

  电话声:是的,这里是越南通讯社。

  Helen: Em là Helen. Chị làm ơn cho em gặp Hà ở Vǎn phòng.

  海伦:我是海伦。麻烦您帮我找下办公室的阿荷。

  Tiếng máy: Chị muốn gặp Thu Hà hay Phương Hà?

  电话声:你想找秋荷还是芳荷呢?

  Helen: Em muốn gặp Thu Hà.

  海伦:我想找秋荷。

  Tiếng máy: Chị chờ nhé...

  电话声:你稍等下。

  (3 phút sau)

  (3分钟后)

  Tiếng máy: Alô! Thu Hà hôm nay không đến cơ quan.

  电话声:喂,秋荷今天没来单位。

  Helen: ồ! Thế à! Chị có biết hôm nào Hà đi làm không ạ?

  海伦:哦,这样啊!您知道阿荷哪天来上班吗?

  Tiếng máy: Tôi không rõ. Chị có nhắn gì không?

  电话声:我不清楚。你要稍什么口信吗?

  Helen: Không ạ. Mai em gọi lại. Cám ơn chị.

  海伦:不了,我明天再打过来,谢谢您。

  2. Harry bị ốm không lên lớp. Jack đi học về.

  2、哈里生病了不去上课,杰克放学回来。

  Jack: Đỡ chưa Harry? Cậu có ǎn gì không? Ǎn phở nhé?

  杰克:好点了吗?哈里。你吃什么吗?吃粉吧?

  Harry: Cám ơn. Mình không ǎn phở đâu. Mua giúp mình quả chuối thôi.

  哈里:谢谢。我不吃粉。帮我买点香蕉吧。

  Jack: Phải cố mà ǎn. Chiều nay không đỡ thì phải đi bệnh viện.

  杰克:要尽量吃点。今天下午还不见好的话就要去医院了。

  Harry: Chắc không sao đâu.

  哈里:应该没什么事的。

  3. Jack nhận được thư của gia đình. Trong thư, bố Jack báo cho Jack biết mẹ anh không được khoẻ. Jack buồn. Harry hỏi chuyện và an ủi Jack.

  3、杰克收到家里的来信。信里面,杰克的父亲告诉杰克,他的母亲身体不是很好。杰克很伤心。哈里询问了下并安慰杰克。

  Harry: Sao buồn thế Jack? Cậu nhận được thư ai thế?

  哈里:为什么这么伤心啊杰克?你收到谁的来信了?

  Jack: Thư của bố mình. Mẹ mình bị ốm đã một tháng nay rồi.

  杰克:我父亲的来信。我的母亲病了一个月了。

  Harry: Bệnh gì vậy? Có nguy hiểm không?

  哈里:上面病?有危险吗?

  Jack: Bố mình không nói rõ. Chỉ nói là mẹ mình mệt nhiều. Hình như bà bị huyết áp.

  杰克:我父亲没说清楚。只说母亲病年了很久了,好像是血压高。

  Harry: Cậu phải đến Bưu điện Quốc tế, gọi điện thoại hỏi cho rõ mới yên tâm được.

  哈里:你应该到国际邮局,打电话问清楚才可以安心的。

  Jack: Mình cũng định thế.

  杰克:我也是这样打算的。

  4. Hà đến cơ quan sau 7 ngày nghỉ ốm.

  4、阿荷请了7天的病假后回到单位。

  Chị thường trực: Chào cô Hà. Sao lâu không đến cơ quan? Nhiều người hỏi em.

  值班大姐:阿荷你好。为什么这么久没到单位了?有很多人找你。

  Hà: Chào chị. Em bị ốm chị ạ. Ai hỏi em thế?

  荷:你好。我生病了。谁找我啊 ?

免费论文题目: