实用越南语第一册教材主要是学习越南语问候语,介绍,国籍,语言,职业,感情,朋友,爱好,表达时间,星期,日期,气候,越语论文范文,春节,购物饮食,租房子,搬家,交通工具,在邮局,书信,服务,修理,健康,交通,家庭-亲戚间的关系,嫁娶等越南语日常用语。 Bài 3. Quốc tịch, ngôn ngữ国籍、语言 I. Các tình huống hội thoại 情景会话 1. Jack và Harry đi chơi phố, Harry gặp bạn quen 1、杰克和哈里上街玩,哈里遇到认识的朋友 Harry: Chào Xiphon, Xiphon có khoẻ không? 哈里:西蕃你好,你身体好吗? Xiphon: Chào anh Harry. Cám ơn anh, tôi khoẻ. Lâu rồi không gặp anh. Dạo này anh đang làm gì? 西蕃:你好哈里。谢谢你,我很好。好久不见你了,最近你在做什么? Harry: Tôi đang học tiếng Việt. Xin giới thiệu với chị đây là Jack, bạn tôi. 哈里:我正在学越语。请允许我向你介绍,这是我的朋友杰克。 Xiphon: Chào anh. 西蕃:你好。 2. Jack hỏi Harry về Xiphon 杰克问哈里有关西蕃的事情 Jack: Cô ấy là người Việt Nam à? 杰克:她是越南人啊? Harry: Không phải, người Thái. 哈里:不是,泰国人。 Jack: Cô ấy nói tiếng Việt giỏi quá. 杰克:她越语说得太好了。 Harry: Cô ấy cũng rất thạo tiếng Anh. 哈里:她也很精通英语。 3. Phiếu đǎng ký cư trú tại Việt Nam dùng cho ngoại kiều. 3、给外国人使用的越南居住登记证。 Họ và tên: Jo Ellen Krengel 姓名:乔-艾伦- Tên thường gọi: Ellen 常用名:艾伦 Ngày sinh: 1-1-1964 出生日期:1964-1-1 Quê quán: California (Mỹ) 籍贯:加利福尼亚(美国) Quốc tịch: Mỹ 国籍:美国 Ngày đến Việt Nam: 17-3-1991 到达越南日期:1991-3-17 Thời gian xin cư trú: Từ ngày 17-3-1991 đến ngày 17-3-1992 请求居住时间:从1991-3-17到1992-3-17 Địa điểm cư trú: Hà Nội 居住地点:河内 Mục đích cư trú: Học tiếng Việt 居住目的:学越语 Người đi cùng: Không 随行人员:无 4. Tìm người cần gặp. 寻找需要见的人 Nam: Chào bạn, bạn có phải là Jack, sinh viên Anh không? 阿南:你好,你是英国大学生杰克吗? Harry: Không, tôi là Harry, sinh viên Mỹ. 哈里:不,我是哈里,美国大学生。 Nam: Xin lỗi, tôi cần gặp Jack, sinh viên Anh đang học tiếng Việt ở đây. 阿南:对不起,越语毕业论文,我要见杰克,正在这里学越语的英国大学生。 Harry: Xin mời anh. Jack ở kia. 哈里:请进,杰克在那。 Nam: Cám ơn bạn. 阿南:谢谢你。 |