实用越南语第一册 第六课 兴趣,爱好(2)[越南语论文]

资料分类免费越南语论文 责任编辑:阮圆圆更新时间:2017-06-19
提示:本资料为网络收集免费论文,存在不完整性。建议下载本站其它完整的收费论文。使用可通过查重系统的论文,才是您毕业的保障。

  3. Hà và Helen đi mua hoa
  阿荷和海伦去买花
  Helen (với người bán hoa): Phǎng bán thế nào chị?
  海伦(对卖花的人):**花怎么卖?
  Người bán hoa: Chị mua đi, hai trǎm một bông.
  卖花人:你买的话,200元一束。
  Helen: Chị chọn 5 bông thật tươi.
  海伦:你帮我选5束新鲜点的。
  Hà: Sao Helen không mua hồng?
  阿荷:你干嘛不买玫瑰花呢?
  Helen: Mình không thích lắm, hồng chóng tàn. Hà này, hoa trắng và cao kia có phải tiếng Việt gọi là hoa huệ không? Sao ít thấy người mua?
  海伦:我不是很喜欢,玫瑰花谢的快。阿荷,这种又高又白的花在越语里是不是叫“蕙花”?为什么那么少人买呢?
  Hà: Đúng đấy! ở Việt Nam người ta thường mua hoa huệ để thờ cúng.
  阿荷:是的,在越南人们通常是买蕙花用来祭祀。
  Helen: Thế à?
  海伦:是吗?
  Người bán hoa: Hoa của chị đây.
  卖花人:给你花。
  Helen: Chị đổi giúp bông trắng này lấy bông đỏ... Xin gửi tiền chị.
  海伦:你帮我把白色的花换成红色的吧。给你钱。

  4. Đi xem biểu diễn âm nhạc
  去看音乐表演

  Bắc: Tối nay có đi dự cuộc thi ca nhạc nhẹ tổ chức tại Cung vǎn hoá Việt - Xô không?
  北:今晚去参加越苏文化宫举办的轻音乐大赛吗?
  Nam: Không, mình không thích lắm.
  南:不了,我不是很喜欢。
  Bắc: Sao thế! Cậu chỉ thích nhạc cổ điển thôi à?
  北:为什么呀!你只喜欢古典音乐而已?
  Nam: Cổ điển hoặc dân ca cũng được. Hôm nào có biểu diễn ca nhạc dân tộc mình rủ Harry đi nhé.
  南:古典或民歌都喜欢。哪天有民歌表演我定会邀请哈里去。
  Bắc: ừ, Harry, Jack và cả Helen đều rất thích dân ca Việt Nam.
  北:噢,哈里、杰克还有海伦都很喜欢越南民歌。

越南语论文
免费论文题目: