实用越南语第一册教材主要是学习越南语问候语,介绍,国籍,语言,职业,感情,朋友,爱好,表达时间,星期,日期,气候,春节,越南语毕业论文,购物饮食,租房子,搬家,交通工具,在邮局,书信,服务,修理,健康,交通,家庭-亲戚间的关系,嫁娶等越南语日常用语。
Bài 7. Cách nói giờ表达时间的方式
I. Các tình huống hội thoại(情景对话)
1. Hỏi giờ
1.询问时间
Lan: Xin lỗi bác. Bác làm ơn cho cháu hỏi mấy giờ rồi ạ?
兰:对不起,麻烦您能告诉我现在几点了吗?
ông già: 10 giờ kém 10 cô ạ.
老人:10点差10分。
Lan: Cám ơn bác.
兰:谢谢您。
2. Bà và cháu trước giờ đi học
2.奶奶和孙子在上学前
Bà: Cháu chưa đi học à? Đến giờ rồi.
奶奶:你还不去上学?已经到时间了。
Cháu: Nhưng hôm nay cháu được nghỉ giờ đầu bà ạ.
孙子:今天第一节课我可以休息。
Bà: Thế mấy giờ cháu mới phải đi?
奶奶:那你什么时候才去?
Cháu: Dạ, 8 giờ 10 bà ạ.
孙子:8点10分再去。
3. Harry hỏi Jack giờ để lấy lại giờ
3.哈里向杰克问时间调手表
Harry: Đồng hồ cậu mấy giờ rồi?
哈里:你的手表现在几点了?
Jack: 4 giờ hơn.
杰克:4点多了。
Harry: Chính xác là 4 giờ mấy phút?
哈里:具体是4点几分?
Jack: Để làm gì thế? 4 giờ 7 phút.
杰克:要干什么?4点7分。
Harry: Mình cần lấy lại giờ. Đồng hồ của mình bị chết.
哈里:我要调时间,我的表停了。
4. Ra sân bay để đi Bangkok
4.到机场去曼谷
Helen: Ngày mai mấy giờ Jack phải đi ra sân bay?
海伦:杰克明天什么时候去机场?
Jack: 6 giờ sáng.
杰克:早上6点。
Helen: Sao sớm thế? Hôm nọ Harry đi khoảng 10 giờ kia mà.
海伦:为什么那么早?那天哈里10点才去呢。
Jack: Là vì hôm đó Harry đi máy bay Việt Nam. Ngày mai mình đi máy bay Thái nên phải đi sớm. Đúng 8 giờ máy bay cất cánh, mình sợ bị muộn lắm.
杰克:那是因为哈里搭乘的是越南航班。明天我乘坐的是泰国的航班,所以得早点去。飞机8点准时起飞,我怕去迟到了。 ,越语毕业论文 |