实用越南语第一册 第七课 表达时间的方式[越南语论文]

资料分类免费越南语论文 责任编辑:阮圆圆更新时间:2017-06-19
提示:本资料为网络收集免费论文,存在不完整性。建议下载本站其它完整的收费论文。使用可通过查重系统的论文,才是您毕业的保障。

  实用越南语一册教材主要是学习越南语问候语,介绍,国籍,语言,职业,感情,朋友,爱好,表达时间,星期,日期,气候,春节,越南语毕业论文,购物饮食,租房子,搬家,交通工具,在邮局,书信,服务,修理,健康,交通,家庭-亲戚间的关系,嫁娶等越南语日常用语。

  Bài 7. Cách nói giờ表达时间方式

  I. Các tình huống hội thoại(情景对话)
  
1. Hỏi giờ
  1.询问时间
  Lan: Xin lỗi bác. Bác làm ơn cho cháu hỏi mấy giờ rồi ạ?
  兰:对不起,麻烦您能告诉我现在几点了吗?
  ông già: 10 giờ kém 10 cô ạ.
  老人:10点差10分。
  Lan: Cám ơn bác.
  兰:谢谢您。

  2. Bà và cháu trước giờ đi học
  2.奶奶和孙子在上学前
  Bà: Cháu chưa đi học à? Đến giờ rồi.
  奶奶:你还不去上学?已经到时间了。
  Cháu: Nhưng hôm nay cháu được nghỉ giờ đầu bà ạ.
  孙子:今天第一节课我可以休息。
  Bà: Thế mấy giờ cháu mới phải đi?
  奶奶:那你什么时候才去?
  Cháu: Dạ, 8 giờ 10 bà ạ.
  孙子:8点10分再去。

  3. Harry hỏi Jack giờ để lấy lại giờ
  3.哈里向杰克问时间调手表
  Harry: Đồng hồ cậu mấy giờ rồi?
  哈里:你的手表现在几点了?
  Jack: 4 giờ hơn.
  杰克:4点多了。
  Harry: Chính xác là 4 giờ mấy phút?
  哈里:具体是4点几分?
  Jack: Để làm gì thế? 4 giờ 7 phút.
  杰克:要干什么?4点7分。
  Harry: Mình cần lấy lại giờ. Đồng hồ của mình bị chết.
  哈里:我要调时间,我的表停了。

  4. Ra sân bay để đi Bangkok
  4.到机场去曼谷
  Helen: Ngày mai mấy giờ Jack phải đi ra sân bay?
  海伦:杰克明天什么时候去机场?
  Jack: 6 giờ sáng.
  杰克:早上6点。
  Helen: Sao sớm thế? Hôm nọ Harry đi khoảng 10 giờ kia mà.
  海伦:为什么那么早?那天哈里10点才去呢。
  Jack: Là vì hôm đó Harry đi máy bay Việt Nam. Ngày mai mình đi máy bay Thái nên phải đi sớm. Đúng 8 giờ máy bay cất cánh, mình sợ bị muộn lắm.
  杰克:那是因为哈里搭乘的是越南航班。明天我乘坐的是泰国的航班,所以得早点去。飞机8点准时起飞,我怕去迟到了。

越语毕业论文
免费论文题目: