实用越南语第一册 第六课 兴趣,爱好[越南语论文]

资料分类免费越南语论文 责任编辑:阮圆圆更新时间:2017-06-19
提示:本资料为网络收集免费论文,存在不完整性。建议下载本站其它完整的收费论文。使用可通过查重系统的论文,才是您毕业的保障。

  实用越南语一册教材主要是学习越南语问候语,介绍,国籍,语言,职业,感情,朋友,爱好,表达时间,星期,日期,气候,春节,购物饮食,租房子,搬家,交通工具,在邮局,书信,服务,修理,健康,交通,家庭-亲戚间的关系,嫁娶等越南语日常用语。

  Bài 6. Sở thích兴趣爱好

  I. Các tình huống hội thoại情景对话
  1. Trong quán giải khát
  在冷饮店
  Chủ quán: các anh, chị dùng gì ạ?
  店主: 先生小姐要喝什么呢?
  Jack (hỏi Harry và Helen): Mình uống nước cam, các cậu uống gì?
  杰克(问哈里和海伦):我喝橙汁,你们喝什么呢?
  Harry: Mình không thích nước cam. Mình uống Coca - Cola.
  哈里:我不喜欢橙汁,我喝可口可乐。
  Helen: Mình cũng uống nước cam nhưng không đường.
  海伦:我也要橙汁,但不加糖。
  Jack (với chủ quán): Bác cho hai cam vắt, một có đường, một không đường và một Coca - Cola.
  杰克(对店主说):请给我们两杯鲜榨橙汁,一杯加糖,一杯不加糖,和一杯可口可乐。
  Chủ quán: Có ngay!
  店主:马上来

  2. Hà và gia đình mời ba bạn đến nhà ǎn cơm Việt Nam
  阿荷和家人请三位朋友吃越南菜
  Bên bàn ǎn
  饭桌旁
  Mẹ Hà: Các cháu ǎn cơm đi! Chúc các cháu ǎn ngon!
  荷母亲:你们吃饭吧,希望你们都能吃好!
  Các bạn: Cám ơn bác ạ. Mời bác cùng ǎn cơm với chúng cháu.
  朋友们:谢谢伯母,您也和我们一起吃吧
  Mẹ Hà: Bác chưa ǎn bây giờ. Các cháu với Hà cứ ǎn cơm trước đi.
  荷母亲:我现在还不吃,你们跟阿荷先吃吧
  Hà: Mời các bạn tự nhiên nhé. Chỉ có các món ǎn đơn giản và bình dân thôi.Đây là món nem rán, còn gọi là nem Sài Gòn, ǎn với rau sống. Đây là món cá rán. Còn đây là món gà hầm. Món này là giò lụa.
  荷:你们随意点,越语毕业论文,只是些简单家常菜而已。这是炸春卷,也叫作西贡春卷,和生菜一起吃。这是煎鱼,这是焖鸡肉。这道菜叫瘦肉团子。
  Helen: Món nem rán ngon lắm, ở Pháp mình đã được ǎn rồi. Các bạn biết không, trong từ điển Larousse 1990 mới có thêm từ nem đấy.
  海伦:炸春卷太美味了,在法国我已经吃过了。你们知道吗,1990年的拉鲁斯字典才有“春卷”这个词呢
  Jack: Thật à?
  杰克:真的?
  Harry: Thế mà một người Việt Nam ở Mỹ lại bảo đó là món chả rán.
  哈里:在美国的越南人都把它称为炙肉卷
  Hà: Cũng đúng. ở miền Nam người ta gọi là chả rán, ở miền Bắc gọi là nem. Các bạn dùng đũa quen rồi chứ? Có cần dao, dĩa không?
  阿荷:也对。在南方人们都叫炙肉卷,在北方叫作春卷。你们用筷子都习惯了么?需要用刀子碟子吗?
  Jack: Không cần đâu! Phải tập ǎn bằng đũa cho quen chứ!
  杰克:不用,要习惯用筷子吃饭。
  Helen: Hà nấu ngon lắm. Khi nào Hà dạy mình nấu một số món ǎn Việt Nam nhé.
  海伦:阿荷的厨艺真好。什么时候有空你教我做些越南菜吧。
  Hà: Sẵn sàng.
  阿荷:随时可以。

免费论文题目: