实用越南语第一册 第八课 星期[越南语论文]

资料分类免费越南语论文 责任编辑:阮圆圆更新时间:2017-06-19
提示:本资料为网络收集免费论文,存在不完整性。建议下载本站其它完整的收费论文。使用可通过查重系统的论文,才是您毕业的保障。

  实用越南语一册教材主要是学习越南语问候语,介绍,国籍,语言,职业,感情,朋友,爱好,表达时间,星期,日期,气候,春节,购物饮食,租房子,搬家,交通工具,在邮局,书信,服务,修理,健康,交通,家庭-亲戚间的关系,嫁娶等越南语日常用语。

  Bài 8. Các ngày trong tuần 星期

  I. Các tình huống hội thoại 情景对话
  1. Lan hỏi giáo sư chủ nhiệm khoa về kế hoạch làm việc trong tuần sau.
  1、阿兰询问系主任对于下周的教学计划
  Lan: Thưa giáo sư, xin giáo sư cho kế hoạch làm việc của giáo sư trong tuần sau để lên lịch.
  兰:主任,请您给我您下周的工作计划,好让我写到日程上。
  Chủ nhiệm khoa: Sáng thứ hai họp Ban chủ nhiệm khoa, sáng thứ tư chủ nhiệm khoa làm việc với các chủ nhiệm bộ môn. Thứ năm họp Hội đồng khoa học ; có thể họp cả ngày đấy. Cô nhớ ghi vào lịch những việc đó nhé
  系主任:周一早上系主任开会,周三早上和各个部门主任座谈。周四参加科学协会开会,可能开一天。请你把上面提到的事项写到日程里。.
  Lan: Vâng ạ! Hình như giáo sư có hẹn làm việc với Nhà xuất bản Giáo dục vào chiều thứ sáu tuần sau?
  兰:好的!下周五下午主任好像约了教育出版社,是吗?
  Chủ nhiệm khoa: Vâng! Vâng! Tôi quên mất. Cô nhớ gọi điện thoại nhắc lại họ nhé
  系主任:对,对!我都忘了。你记得电话再提醒他们。
  Lan: Vâng ạ. 兰:好的!

  2. Thông báo kế hoạch đi tham quan. 对于参观计划的通知
  Lan: Cuối tuần này toàn thể sinh viên của khoa sẽ đi Hạ Long, các bạn chuẩn bị nhé.
  兰:本周末系里全体学生去下龙参观,大家做好准备。
  Helen: Tuyệt! Bao giờ đi và đi mấy ngày?
  海伦:太好了!什么时候去,越南语论文题目,去几天呢?
  Lan: Chúng ta sẽ đi sáng thứ sáu và tối chủ nhật về.
  兰:我们周五早上去,周日晚回。
  Jack: Thứ sáu được nghỉ học à?
  杰克:周五能放假吗?
  Lan: Đúng thế. Sáng thứ 6 sẽ khởi hành từ ký túc xá lúc 7 giờ. Chiều thứ 6, cả ngày thứ 7 và sáng chủ nhật các bạn sẽ tham Hạ Long, Bãi Cháy. Chiều chủ nhật trở về Hà Nội.
  兰:对。周五早上我们7点在宿舍出发。周五下午、周六全天还有周日早上大家参观下龙、罢载,周日下午返回河内。

  3. Lan mời Helen đến nhà chơi. 阿兰邀请海伦到家做客
  Lan: Chiều mai mời Helen đến nhà tôi chơi nhé.
  兰:明天下午我请你到我家做客。
  Helen: Mai là thứ mấy? ồ tiếc quá, ngày mai, thứ tư, tôi bận rồi.
  海伦:明天是星期几?啊,太可惜了,越语论文网站,明天和星期三我有事情了。
  Lan: Thế thứ 5 nhé.
  兰:那星期四吧!
  Helen: Vâng thứ 5 thì đi được. Cám ơn chị, chiều thứ 5 tôi sẽ đến.
  海伦:好的。谢谢你的邀请,星期四我到你家吧。

  4. Nói giờ làm việc của cơ quan Việt Nam 越南机关单位的工作时间
  Jack: Ở Việt Nam thứ 7 các cơ quan có làm việc không các bạn?
  杰克:朋友们,周六单位要上班吗?
  Nam: Có đấy! Họ chỉ nghỉ chủ nhật thôi.
  南:要啊。他们只休周日而已。
  Helen: Nam ơi! Hiệu sách chủ nhật có mở cửa không?
  海伦:南,周日书店开门吗?
  Harry: Hiệu sách và những cửa hiệu khác thì mở cửa tất cả các ngày trong tuần.
  哈里:书店和其他一些店整个星期都开门。

免费论文题目: