实用越南语第一册 第十课 四季和气候[越南语论文]

资料分类免费越南语论文 责任编辑:阮圆圆更新时间:2017-06-19
提示:本资料为网络收集免费论文,存在不完整性。建议下载本站其它完整的收费论文。使用可通过查重系统的论文,才是您毕业的保障。

  实用越南语一册教材主要是学习越南语问候语,介绍,国籍,语言,职业,感情,朋友,爱好,表达时间,星期,日期,气候,春节,购物饮食,租房子,搬家,交通工具,在邮局,书信,服务,修理,健康,交通,家庭-亲戚间的关系,嫁娶等越南语日常用语。

  Bài 10. Các mùa và thời tiết 四季气候

  I. Các tình huống hội thoại
  一、情景对话
  1. Hỏi về thời tiết
  1、问天气
  Martin (sinh viên mới): Hôm nay mới đầu tháng 6 mà trời nóng quá nhỉ?
  马丁(新学生):今天才6月初天就这么热了?
  Harry: Ừ, có lẽ đến 38oC .
  哈里:恩,可能有38oC。
  Martin: Cậu ở Việt Nam đã lâu, cậu thấy thời tiết Việt Nam thế nào?
  马丁:你在越南久了,你觉得越南的气候怎么样?
  Harry: Miền Bắc có 4 mùa, mùa xuân ấm áp, mùa hè rất nóng và ẩm, mùa thu mát, mùa đông thì rất lạnh. Còn ở miền Nam thì chỉ có hai mùa, mùa mưa và mùa khô.
  哈里:北方有4个季节,春天温暖,夏天很热而且潮湿,越南语论文题目,秋天很凉爽,冬天很冷。而南方只有两个季节,雨季和旱季。
  Martin: Thế à!
  马丁:这样啊!

  2. Nói về các mùa
  2、谈论季节
  Helen: Chào chị Hoa, chị đi đâu đấy?
  海伦:阿花姐你好,你去哪啊?
  Hoa: Chào Helen, mình đi mua áo ấm đây.
  花:海伦你好,我要去买冬衣
  Helen: Bây giờ là mùa đông rồi hả chị?
  海伦:现在到了冬天了吗?
  Hoa: Chưa! Vẫn còn là mùa thu, nhưng cuối mùa thu, trời lạnh rồi. Chỉ tháng sau là rét.
  花:没有,现在还是秋天,但是已经到秋末了,天凉了,到下个月就冷。
  Helen: Thế mùa đông bắt đầu từ tháng mấy?
  海伦:那冬天从几月份开始?
  Hoa: Tháng mười âm lịch, nhưng cũng có năm muộn hơn; như năm nay. Bây giờ là cuối tháng mười một mà vẫn còn ấm, chưa rét.
  花:农历10月,但是也有些年会晚一些,比如说今年。现在都11月底了还是暖,没冷。
  Helen: Thế hả chị. Nghe nói mùa đông ở Việt Nam rét lắm.
  海伦:这样啊。听说越南的冬天很冷。
  Hoa: Ừ, đúng đấy.
  花:恩,对。

  3. Hà hỏi Martin về thời tiết mùa ở Pháp
  3、阿霞问马丁法国的气候
  Hà: Martin này, nghe nói khí hậu ở Pháp tuyệt lắm phải không?
  荷:马丁,听说法国的天气非常好是吗?
  Martin: Có lẽ tuyệt nhất châu Âu đấy! Nói chung mùa đông không quá lạnh, mùa hè mát và nhiều mưa.
  马丁:也许是欧洲最好的!一般说来冬天不是很冷,夏天凉爽多雨。
  Hà: Mùa đông lạnh nhất khoảng bao nhiêu độ?
  荷:冬天最冷是多少度?
  Martin: Chỉ khoảng -5oC đến /5oC. Nhưng không giá buốt như ở Việt Nam.
  马丁:大概-只有5oC到/5oC。但是没有像越南这样刺骨的寒风。

  4. Các bạn sinh viên hỏi nhau về thời tiết trước khi đi tham quan
  在去参观之前学生们相互研讨天气情况
  Harry: Các bạn có nghe đài báo thời tiết không?
  哈里: 你们有听天气预报吗?
  Jack: Hôm nay đài báo trưa và chiều có mưa đấy.
  杰克:气象台预报今天中午和下午有雨。
  Helen: Thế thì phải mang áo mưa đi.
  海伦:那得带雨衣去。
  Harry: Mưa, nhưng nhiệt độ thế nào? Có lạnh không?
  哈里:下雨,但是气温怎么样?冷吗?
  Jack: Có. Gió mùa về, trời trở lạnh. Phải mang cả áo ấm nữa.
  杰克:冷,刮季风,开始变冷了,越语论文,还得带厚衣服。
  Helen: Đúng đấy! Cẩn thận vẫn hơn.
  海伦:对,谨慎一些比较好。

免费论文题目: