实用越南语第一册教材主要是学习越南语问候语,介绍,国籍,语言,职业,感情,朋友,爱好,表达时间,星期,日期,气候,春节,购物饮食,租房子,搬家,交通工具,在邮局,书信,服务,修理,健康,交通,家庭-亲戚间的关系,嫁娶等越南语日常用语。
Bài 10. Các mùa và thời tiết 四季和气候
I. Các tình huống hội thoại
一、情景对话
1. Hỏi về thời tiết
1、问天气
Martin (sinh viên mới): Hôm nay mới đầu tháng 6 mà trời nóng quá nhỉ?
马丁(新学生):今天才6月初天就这么热了?
Harry: Ừ, có lẽ đến 38oC .
哈里:恩,可能有38oC。
Martin: Cậu ở Việt Nam đã lâu, cậu thấy thời tiết Việt Nam thế nào?
马丁:你在越南久了,你觉得越南的气候怎么样?
Harry: Miền Bắc có 4 mùa, mùa xuân ấm áp, mùa hè rất nóng và ẩm, mùa thu mát, mùa đông thì rất lạnh. Còn ở miền Nam thì chỉ có hai mùa, mùa mưa và mùa khô.
哈里:北方有4个季节,春天温暖,夏天很热而且潮湿,越南语论文题目,秋天很凉爽,冬天很冷。而南方只有两个季节,雨季和旱季。
Martin: Thế à!
马丁:这样啊!
2. Nói về các mùa
2、谈论季节
Helen: Chào chị Hoa, chị đi đâu đấy?
海伦:阿花姐你好,你去哪啊?
Hoa: Chào Helen, mình đi mua áo ấm đây.
花:海伦你好,我要去买冬衣
Helen: Bây giờ là mùa đông rồi hả chị?
海伦:现在到了冬天了吗?
Hoa: Chưa! Vẫn còn là mùa thu, nhưng cuối mùa thu, trời lạnh rồi. Chỉ tháng sau là rét.
花:没有,现在还是秋天,但是已经到秋末了,天凉了,到下个月就冷。
Helen: Thế mùa đông bắt đầu từ tháng mấy?
海伦:那冬天从几月份开始?
Hoa: Tháng mười âm lịch, nhưng cũng có năm muộn hơn; như năm nay. Bây giờ là cuối tháng mười một mà vẫn còn ấm, chưa rét.
花:农历10月,但是也有些年会晚一些,比如说今年。现在都11月底了还是暖,没冷。
Helen: Thế hả chị. Nghe nói mùa đông ở Việt Nam rét lắm.
海伦:这样啊。听说越南的冬天很冷。
Hoa: Ừ, đúng đấy.
花:恩,对。
3. Hà hỏi Martin về thời tiết mùa ở Pháp
3、阿霞问马丁法国的气候
Hà: Martin này, nghe nói khí hậu ở Pháp tuyệt lắm phải không?
荷:马丁,听说法国的天气非常好是吗?
Martin: Có lẽ tuyệt nhất châu Âu đấy! Nói chung mùa đông không quá lạnh, mùa hè mát và nhiều mưa.
马丁:也许是欧洲最好的!一般说来冬天不是很冷,夏天凉爽多雨。
Hà: Mùa đông lạnh nhất khoảng bao nhiêu độ?
荷:冬天最冷是多少度?
Martin: Chỉ khoảng -5oC đến /5oC. Nhưng không giá buốt như ở Việt Nam.
马丁:大概-只有5oC到/5oC。但是没有像越南这样刺骨的寒风。
4. Các bạn sinh viên hỏi nhau về thời tiết trước khi đi tham quan
在去参观之前学生们相互研讨天气情况
Harry: Các bạn có nghe đài báo thời tiết không?
哈里: 你们有听天气预报吗?
Jack: Hôm nay đài báo trưa và chiều có mưa đấy.
杰克:气象台预报今天中午和下午有雨。
Helen: Thế thì phải mang áo mưa đi.
海伦:那得带雨衣去。
Harry: Mưa, nhưng nhiệt độ thế nào? Có lạnh không?
哈里:下雨,但是气温怎么样?冷吗?
Jack: Có. Gió mùa về, trời trở lạnh. Phải mang cả áo ấm nữa.
杰克:冷,刮季风,开始变冷了,越语论文,还得带厚衣服。
Helen: Đúng đấy! Cẩn thận vẫn hơn.
海伦:对,谨慎一些比较好。 |