实用越南语第一册 第十一课 春节和拜年[越南语论文]

资料分类免费越南语论文 责任编辑:阮圆圆更新时间:2017-06-19
提示:本资料为网络收集免费论文,存在不完整性。建议下载本站其它完整的收费论文。使用可通过查重系统的论文,才是您毕业的保障。

  实用越南语一册教材主要是学习越南语问候语,介绍,国籍,语言,职业,感情,朋友,爱好,表达时间,星期,日期,气候,春节,购物饮食,租房子,搬家,交通工具,越语毕业论文,在邮局,书信,服务,修理,健康,交通,家庭-亲戚间的关系,嫁娶等越南语日常用语。

  Bài 11. Tết và chúc tết 春节和拜年

  I. Các tình huống hội thoại
  情景对话
  1. Mời họp mặt
  邀请聚会
  Nhân dịp tết Nguyên Đán, Ban Giám đốc xí nghiệp Dược phẩm Trung ương II trân trọng kính mời các cụ, các bác đã công tác ở xí nghiệp nay nghỉ hưu tới dự buổi họp mặt thân mật tại hội trường xí nghiệp.
  Thời gian: 9h sáng thứ bảy 5-2 (tức 25 tháng chạp âm lịch).
  Rất hân hạnh được đón tiếp.
  在春节来临之即,中央第二药品企业经理部诚挚邀请企业已退休的前辈到企业礼堂参加茶话会。
  时间:2月5日星期六早上9点(即农历腊月25)
  很荣幸能够接待。

  2. Nhân dịp năm mới dương lịch, Hà chúc tết Helen
  元旦来临之即,阿霞给海伦拜年
  Hà (mang hoa đến ký túc xá gặp Helen): Chúc mừng Helen nhân dịp năm mới. Chúc bạn hạnh phúc và học tập tốt.
  荷(带着花到哈理的宿舍):祝你新年快乐。祝你幸福、学习好。
  Helen: Cảm ơn Hà, hoa đẹp quá! Hôm nay Hà ở đây vui tết với bọn mình nhé.
  海伦:谢谢你,花很漂亮。今天你留下来和我们过节吧。
  Hà : Thôi! Cảm ơn Helen. Để hôm khác, hôm nay mình đang bận. Chúc các bạn ăn tết ở Việt Nam thật vui. Chị Lan cũng định chúc tết Helen và các bạn nhưng vì bận nên chị ấy chưa đến được. Chắc chiều nay chị ấy sẽ đến.
  荷:不了。谢谢你。改天吧,我今天忙。希望你们在越南节日快乐。阿兰也想过来和你及其他人祝贺新年但是她忙不能过来,越语论文范文,今天下午她应该会过来。

  3. Tết Việt Nam ở gia đình Hà
  阿霞家的越南春节
  Các bạn: Nhân dịp năm mới chúng cháu đến chúc tết bác và gia đình. Chúc gia đình ta năm mới an khang thịnh vượng.
  朋友们:在新年来临之际,我们来给伯伯和伯母及各位祝贺新年。祝你们家在新年里安康兴旺。
  Mẹ Hà: Cảm ơn các cháu. Bác cũng xin chúc tết các cháu năm mới sức khoẻ và hạnh phúc. Các cháu ở đây ăn tết cùng bác và gia đình
  荷的母亲:谢谢你们,我们也祝你们身体健康和家幸福。你们留下来和我们家一起过节吧。
  Helen: Chúng cháu xin cảm ơn bác. Để hôm khác chúng cháu lại đến. Bây giờ xin phép bác, chúng cháu còn phải đi chúc tết một số bạn bè ạ
  海伦:我们谢谢伯母了。改天我们再来,现在我们先告辞了,我们还得去给一些朋友拜年。

  4. Tết Tây và Tết Ta 西方和我们的春节
  Nam: Jack này ở Châu Âu người ta ăn tết thế nào?
  南:杰克,在欧洲人们怎么过年呢?
  Jack: nói chung tết Tây kéo dài từ ngày Noel đến ngày 1-1. Noel có thể coi là tết trong gia đình. Con cái, cha mẹ, ông bà ăn tết với nhau, chúc tết nhau. Còn ngày 1-1, là tết nơi công cộng. Người ta đổ ra đường ca múa, uống rượu và để gặp gỡ chúc nhau năm mới.
  杰克:一般来说西方的春节一直从圣诞节持续到1月1日。圣诞节是家庭的节日。孩子,父母,祖父(母)在一起过节互相祝贺新年。而1月1日是大家的节日。人们都跑街上唱歌跳舞,喝酒互祝新年。
  Nam: Vui nhỉ!
  南:很愉快啊!

免费论文题目: