实用越南语第一册 第十二课 节假日[越南语论文]

资料分类免费越南语论文 责任编辑:阮圆圆更新时间:2017-06-19
提示:本资料为网络收集免费论文,存在不完整性。建议下载本站其它完整的收费论文。使用可通过查重系统的论文,才是您毕业的保障。

  实用越南语第一册教材主要是学习越南语问候语,越语论文范文,介绍,国籍,语言,职业,感情,朋友,爱好,越语论文网站,表达时间,星期,日期,气候,春节,购物饮食,租房子,搬家,交通工具,在邮局,书信,服务,修理,健康,交通,家庭-亲戚间的关系,嫁娶等越南语日常用语。

  Bài 12. Các ngày lễ, ngày nghỉ trong năm 节假日

  I. Các tình huống hội thoại 情景会话
  
1.Trước ngày nghỉ hè các bạn nói chuyện về kế hoạch học tập
  暑假前夕同学们讨论学习计划
  Jack: Cậu có biết các trường học ở Việt Nam nghỉ hè mấy tháng không Harry?
  哈里你知道越南学校暑假放几个月吗?
  Harry: Nghỉ hai tháng.
  放两个月。
  Jack: Nghỉ hai tháng à? Cậu có biết kế hoạch cụ thể không?
  放两个月吗?你知道具体的安排吗?
  Harry: Nếu kế hoạch cũng giống như năm ngoái thì cuối tháng 6 sẽ thi hết năm, tháng 7 và tháng 8 nghỉ, đầu tháng 9 mới học lại.
  如果今年的安排和去年的一样6月底就完成全年考试,7月和8月放假,9月初才上课。
  Jack: Hè này có lẽ mình sẽ ở lại Việt Nam để đi du lịch Hạ Long.
  这个暑假也许我会留在越南去下龙旅游。
  Harry: Ừ, mùa hè ở Việt Nam đi Hạ Long tuyệt lắm. Hè năm ngoái mình cũng đi Hạ Long. Thế mà đã sắp hết một năm học nữa.
  恩,夏天在越南去下龙旅游也棒。去年暑假我也去过下龙,这就快一个学年了。

  2.Nghỉ Tết, nghỉ đông 春节假 ,寒假
  Harry: Sắp tới chúng mình có được nghỉ đông không?
  我们准备可以放寒假了吗?
  Jack: Các trường học ở Việt Nam không nghỉ đông, chỉ nghỉ Tết âm lịch thôi.
  越南的学校不放寒假,只能在春节时放假而已。
  Harry: Thế chúng mình được nghỉ bao lâu?
  那我们可以放多久?
  Jack: Hai tuần.
  2个星期。

  3.Mời dự lễ sinh nhật 邀请参加生日
  Hà: Thứ bảy tới là ngày sinh nhật của mình, mời Helen đến dự nhé.
  这个星期六是我的生日,请海伦来参加生日。
  Helen: Ồ tuyệt quá. Hôm nay là thứ tư, chỉ còn 3 ngày nữa thôi. Hà tổ chức vào buổi nào?
  啊太好了。今天是星期三,还有三天而已。阿夏什么时候去?
  Hà: Buổi tối, 19 giờ.
  晚上,19时。
  Helen: Có đông người dự không?
  有很多人参加吗?
  Hà: Không đông lắm. Mình chỉ mời các bạn thân thôi. Nhớ đến nhé.
  不多。我只请一些好朋友而已。记得要来啊。
  Helen: Nhất định mình sẽ đến!
  我一定到。

免费论文题目: