实用越南语第一册 第十三课 购物,饮食[越南语论文]

资料分类免费越南语论文 责任编辑:阮圆圆更新时间:2017-06-19
提示:本资料为网络收集免费论文,存在不完整性。建议下载本站其它完整的收费论文。使用可通过查重系统的论文,才是您毕业的保障。

  实用越南语一册教材主要是学习越南语问候语,介绍,国籍,语言,职业,越语论文题目,感情,朋友,爱好,表达时间,星期,日期,气候,春节,购物饮食,租房子,搬家,交通工具,在邮局,书信,服务,修理,健康,交通,家庭-亲戚间的关系,嫁娶等越南语日常用语。

  Bài 13. Mua sắm, ăn uống 购物饮食

  I.Các tình huống hội thoại
  
情景对话
  1. Ở cửa hàng bách hoá 在百货商店
  Harry: Chào chị
  哈里:你好
  Người bán: Chào anh. Anh cần gì ạ?
  售货员:你好,你需要点什么?
  Harry: Tôi muốn mua một đôi giầy.
  哈里:我想买双鞋子
  Người bán: Mời anh lên tầng hai, quầy bán giầy ở trên đó.
  售货员:请你上2楼吧,鞋子专柜在上面.
  Harry: Anh cho xem đôi màu đen kia một chút.
  哈里:麻烦你给我看一下那双黑色的鞋子.
  Người bán: Cỡ số bao nhiêu ạ?
  售货员:要多少码的?
  Harry: Cỡ 42
  哈里:42码的。
  Người bán: Cỡ 42 màu đen hết rồi anh ạ, chỉ còn màu nâu thôi. nhé.
  售货员:42号黑色的已经没有了,只有棕色的而已了.
  Harry: Màu nâu cũng được. Tôi đi thử
  哈里:棕色也可以,我试穿一下吧。
  Người bán: Vâng, mời anh.
  售货员:好的,请试
  
  2. Trong hiệu ăn đặc sản 在特色小吃店
  Người phục vụ: Xin mời ngồi bàn này. Thực đơn đây ạ.
  服务员:请坐这张桌子,这是菜单。
  Jack: Trước hết là món súp. Mình súp lươn, còn các bạn?
  杰克:首先是羹。我要鳝鱼羹,你们呢?
  Harry: Mình súp gà.
  哈里:我要鸡肉羹。
  Helen: Cho 2 súp lươn, 1 súp gà.
  海伦:要2份鳝鱼羹,越南语论文,1份鸡肉羹。
  Người phục vụ: Các món tiếp theo?
  服务员:接下来是什么菜?
  Jack: Helen gọi tiếp đi!
  杰克:海伦你继续点吧!
  Helen: Chim quay, cá bỏ lò, nem rán, khoai tây rán và salat.
  海伦:烤小鸟、微波烤鱼、炸春卷、炸土豆和沙拉。
  Người phục vụ: Các vị uống gì ạ? Bia hay rượu?
  服务员:各位要喝点什么吗?啤酒还是白酒?
  Harry: Bia thôi. Cho bia Halida nhé!
  哈里:啤酒吧。给我喜力啤酒。
  Người phục vụ: Vâng ạ.
  服务员:好的。
  Jack: Ăn xong có gì tráng miệng không?
  杰克:有什么饭后水果吗?
  Người phục vụ: Có đấỵ ạ! Quýt, táo hoặc caramen.
  服务员:有啊,橘子、苹果或者咖啡奶冰淇淋

  3. Ở hàng bán hoa quả 在水果街
  Bà bán hàng: Mời cô mua đi, cam, táo hay nho?
  售货员:小姐买点水果吧,橙子、苹果还是葡萄?
  Hà: Cam giá bao nhiêu một cân (kg) ạ?
  荷:橙子多少钱1公斤?
  Bà bán hàng: 6.000 cô ạ, cam ngọt lắm.
  售货员:6000,橙子很甜。
  Hà: Đắt thế! 4.000 thôi.
  荷:这么贵!4000吧。
  Bà bán hàng: Tôi không bán đắt cho cô đâu, khỏi phải mặc cả.
  售货员:我不会卖贵给你的,不讲价。
  Hà: Thôi 5.000 bà cho 1 cân, cân đủ bà nhé.
  荷:算了,5000卖一公斤给我,要够称啊!
  Bà bán hàng: Bán mở hàng cho cô vậy. Cô mua táo đi. Táo cũng ngon lắm.
  售货员:就开市卖给你吧。你买点苹果吧,苹果也很好吃。
  Hà: Táo thì bao nhiêu 1 kilô?
  荷:苹果多少钱1公斤?
  Bà bán hàng: Dạo này cuối mùa nên đắt rồi cô ạ. 15.000 một kilô.
  售货员:最近准备过季节了,所以有点贵。15.000 一公斤。
  Hà: 10.000.
  荷:10.000。
  Bà bán hàng: Không được.
  售货员:不行。

免费论文题目: