实用越南语第一册 第十四课 租房子、搬家(2)[越南语论文]

资料分类免费越南语论文 责任编辑:阮圆圆更新时间:2017-06-19
提示:本资料为网络收集免费论文,存在不完整性。建议下载本站其它完整的收费论文。使用可通过查重系统的论文,才是您毕业的保障。

  3. Helen tìm ông Smith 海伦找史密斯先生
  - Helen: Xin chào bác, cháu muốn gặp ông Smith.
  海伦:大叔,我想找夏史密斯先生。
  - Bà Hoà: Ông bà ấy không ở đây nữa cô ạ, họ chuyển chỗ ở cách đây một tuần rồi.
  阿和大叔:他们不在这里住了,他们搬走已经1个星期了。
  - Helen: Thế bây giờ ông ấy ở đâu ạ?
  海伦:那他现在在哪?
  - Bà Hoà: Ở khách sạn Hoa Mai, 159 phố Nguyễn Thái Học.
  阿和大叔:在梅花宾馆,阮太学路159号。
  - Helen: Cháu cám ơn bác.
  海伦:谢谢您。

  4. Hà chuyển đến nhà mới, Helen đến thăm 阿荷搬进新家,海伦来探望
  - Hà: Mời bạn vào đây. Gia đình vừa mới chuyển đến nên còn bừa bộn quá.
  荷:请进来。刚搬家到这里,还很凌乱。
  - Helen: Đẹp quá nhỉ, rộng hơn nhà cũ nhiều.
  海伦:太漂亮了,比旧房子宽敞多了。
  - Hà: Ừ! Rộng hơn và tiện lợi hơn vì gần trung tâm.
  荷:嗯!更大也更方便些,因为靠近市中心。
  - Helen: Phòng của bạn ở đâu?
  海伦:你的房间在哪?
  - Hà: Đây là phòng khách, kia là phòng riêng của mình. Bên trong là phòng của mẹ mình. Còn phòng ăn, bếp, phòng tắm, toilet ngay cạnh phòng này, sau cửa kia.
  荷:这是客房,那是我自己的房间。里边是我母亲的房间。饭厅、厨房、浴室、卫生间在这间房隔壁,那扇门的后面。
  - Helen: Phòng Hà rất mát. Mùa hè chắc không cần quạt.
  海伦:你的房间很凉爽。夏天肯定不用扇子。
  - Hà: Ừ, chắc thế.
  荷:嗯,可能吧。

免费论文题目: