实用越南语第一册 第十六课 健康[越南语论文]

资料分类免费越南语论文 责任编辑:阮圆圆更新时间:2017-06-19
提示:本资料为网络收集免费论文,存在不完整性。建议下载本站其它完整的收费论文。使用可通过查重系统的论文,才是您毕业的保障。

  实用越南语一册教材主要是学习越南语问候语,介绍,国籍,语言,职业,感情,朋友,爱好,表达时间,星期,日期,气候,春节,购物饮食,租房子,越语论文范文,搬家,交通工具,在邮局,书信,服务,修理,健康,交通,家庭-亲戚间的关系,嫁娶等越南语日常用语。

  Bài 16. Sức khoẻ 健康

  I. Các tình huống hội thoại 一、情景对话

  

  1. Trong phòng khám bệnh

  1、在诊室

  Harry: Chào bác sĩ!

  哈里:医生你好!

  Bác sĩ: Chào anh. Mời anh ngồi. Sức khoẻ của anh làm sao?

  医生:你好!请坐。你身体怎么了?

  Harry: Thưa bác sĩ, tôi bị nhức đầu, chóng mặt và ho.

  哈里:医生,我头疼、头晕眼花和咳嗽。

  Bác sĩ: Có bị sốt không?

  医生:发烧吗?

  Harry: Dạ, chỉ hơi sốt thôi ạ.

  哈里:有,有一点烧。

  Bác sĩ: Để tôi khám cho anh. Không có gì nghiêm trọng đâu. Anh bị cảm cúm đấy. Đơn thuốc đây. Nhớ uống đủ liều nhé!

  医生:我给你检查一下。一点也不严重。你只是感冒了。这个药方。记得要吃足剂量药啊!

  Harry: Mua thuốc ở đâu ạ?

  哈里:药在哪买?

  Bác sĩ: Phòng bán thuốc ở gần cổng bệnh viện.

  医生:药房在院门口不远。

  Harry: Cám ơn bác sĩ!

  哈里: 谢谢医生!

  2. Gọi cấp cứu

  2、请求急救

  Jack: Alô! Số 15 cấp cứu đấy phải không ạ?

  杰克:喂!是15号急救中心吗?

  Tiếng điện thoại: Vâng 15 đây. Đâu gọi đấy?

  电话声:是,是15号(急救中心)。哪里来的电话?

  Jack: Alô! Ký túc xá sinh viên nước ngoài đây, nhà A2 Đại học Bách khoa đây, chúng tôi có một sinh viên đang sốt cao. Đề nghị cho xe đón ngay.

  杰克:喂!这里是百科大学A2栋外国留学生宿舍,我们这有一个学生发高烧,希望你们马上派车来接。

  Tiếng điện thoại: Đi vào cổng nào?

  电话声:从哪个门进去?

  Jack: Cổng Bạch Mai, nhà A2 ngay đường đi cạnh sân vận động.

  杰克:白梅门,A2栋就在去运动场路边。

  Tiếng điện thoại: Chúng tôi đến ngay. Nhớ đón ở cổng nhé!

  电话声:我们马上到,你们在门口等着。

  3. Xin nghỉ học vì bị ốm

  3、请病假

  Helen: Thưa thầy, hôm nay Harry xin nghỉ học ạ.

  海伦:老师,今天哈里想请假。

  Thầy giáo: Sao thế? Harry bị ốm à?

  老师:怎么了?哈里生病了?

  Helen: Vâng ạ. Bạn ấy bị cảm nặng.

  海伦:是的,他得了重感冒。

  Thầy giáo: Có phải đi bệnh viện không?

  老师:需要去医院吗?

  Helen: Đêm qua bạn ấy bị sốt cao, chúng em sợ quá phải đưa bạn ấy đi bệnh viện. Nhưng đã đỡ rồi ạ.

  海伦:昨天晚上他发高烧,我们很害怕把他送到医院去了。现在已经好转了。

  Thầy giáo: Cho tôi gửi lời thăm nhé.

  老师:替我问候他。

  4. Hỏi thăm về sức khoẻ

  4、问候健康

  Helen: Sao mấy hôm nay không thấy Hà đến mình chơi.

  海伦:怎么这几天不见阿夏来我这玩。

  Hà: Mình bận quá. Mẹ mình bị ốm nằm bệnh viện, mình phải vào chăm sóc cụ hàng ngày.

  荷:我很忙,我妈妈生病住院,我每天都要去照顾她。

  Helen: Thế à? Cụ bị làm sao?

  海伦:是吗?她怎么了?

  Hà: Đau dạ dày nặng. Không ăn được. Có thể sẽ phải mổ.

  荷:胃疼得厉害,吃不下,有可能要开刀。

  Helen: Thế à. Mình vào thăm cụ mới được. Bây giờ Hà có vào bệnh viện không?

  海伦:这样,越南语论文,我得去看她。现在阿夏要去医院吗?

  Hà: Không, chiều mình mới vào.

  荷:不,我下午才去。

  Helen: Hà chờ mình đi cùng nhé.

  海伦:你等我一起去。

免费论文题目: