实用越南语第一册 第十四课 租房子、搬家[越南语论文]

资料分类免费越南语论文 责任编辑:阮圆圆更新时间:2017-06-19
提示:本资料为网络收集免费论文,存在不完整性。建议下载本站其它完整的收费论文。使用可通过查重系统的论文,才是您毕业的保障。

  实用越南语一册教材主要是学习越南语问候语,介绍,国籍,语言,越南语论文,职业,感情,朋友,爱好,表达时间,星期,日期,气候,春节,购物饮食,租房子,搬家,交通工具,在邮局,书信,服务,修理,健康,交通,越语论文网站,家庭-亲戚间的关系,嫁娶等越南语日常用语。

  Bài 14. Thuê nhà, chuyển nhà 租房子、搬家

  I. Các tình huống hội thoại
  情景对话
  1. Đi thuê nhà 去租房子
  - Lan: Xin giới thiệu với bác, đây là ông Smith, người Mỹ, muốn thuê một chỗ ở.
  兰:大伯,我介绍一下,这是史密斯先生,美国人,想阻一间房子.
  - Ô. Smith: Chào ông!
  -史密斯先生:先生你好.
  - Ô. Hoà: Chào ông, chào bà! Xin mời ngồi.
  和先生:您好,请坐。
  - Ông bà có thể thuê toàn bộ tầng 2, gồm 3 phòng: một phòng ngủ, một phòng ăn có cả bếp vàliềnđólàphòng tắm, toilet và một phòng khách.
  和先生:先生你好,太太你好,请坐.你们可以租整个2楼,包括3个房间:一个卧室,一个餐厅和厨房,连者厨房的是浴室,卫生间,和一个客厅.
  - Ô. Smith: Xin ông cho biết mỗi phòng rộng bao nhiêu?
  斯密斯先生:请问每间房有多大?
  - Ô. Hoà: Phòng ngủ rộng 16m2, phòng ăn cả bếp và toilet rộng 20m2 và phòng khách rộng 16m2, không kể ban công.
  和先生:卧室是16平米,饭厅及厨房和卫生间是20平米,客厅16平米,不包括阳台。
  - Ô. Smith: Có gara không?
  史密斯先生:有车库吗?
  - Bà Smith: Tiện nghi thế nào ạ?
  史密斯夫人:室内设备怎么样啊?
  - Ô. Hoà: Tương đối tốt, các phòng đều có điều hoà nhiệt độ; trong phòng tắm có vòi nước nóng lạnh, ở bếp đã được trang bị bếp điện, lò hấp, phòng ngủ có tủ gương đứng, phòng khách có salon, điện thoại. Có gara ở tầng một
  和先生:相对还不错,每个房间都有空调;浴室有热水器,厨房有电炉、蒸炉,卧室有带镜子的立柜,客厅有沙发、电话。车库在一楼。
  - Lan: Trước khi đi xem xin bác cho ông bà biết giá.
  兰:去看之前,麻烦您给他们说下价钱。
  - Ô. Hoà: 1.000 USD một tháng cho cả diện tích tầng hai, kể cả tiền điện sinh hoạt và tiền điện thoại gọi trong nước.
  和先生:1000美金一个月,包括二楼的面积,生活用用电费和国内电话费。

  2. Thuê buồng trong khách sạn 在酒店开房间
  - Khách: Chào anh!
  客人:你好!
  - Thường trực: Chào chị, chị cần gì ạ?
  值班员:你好,你需要什么?
  - Khách: Tôi muốn thuê phòng.
  客人:我想开间房。
  - Thường trực: Phòng đôi hay phòng một ạ?
  值班员:双人房还是单人房?
  - Khách: Phòng một thôi nhưng ở tầng hai thì tốt
  客人:单人房吧,在二楼的话最好。
  - Thường trực: Vâng, có. Chị định thuê trong bao lâu?
  值班员:好的,有。你打算住多久呢?
  - Khách: Hết ngày và đêm mai. Sáng ngày kia tôi đi.
  客人:今天和明天晚上。后天早上我就走。
  - Thường trực: Vâng, hai đêm một ngày, xin chị 50 USD.
  值班员:好的,两天一夜,麻烦你50美金。
  - Khách: Tiền đây (trao tiền và nhận chìa khoá).
  客人:给你钱(交钱,领钥匙)。

免费论文题目: