第八十二课 Tôi đi đồn công an Hưng Ninh lấy chứng minh thư mới của tôi. 我去兴宁派出所取我的新身份证。
(đi) lấy… (去) 拿,取…… 语法精讲: 动词lấy是“拿”、“取”的意思,该句型的中心词。一般的句子结构是:主语/lấy/宾语(或补语) 。既可以表示拿具体的东西,也可以表示拿抽象的东西。 举一反三: 1、Tôi đi lấy kế hoạch của tháng sau. 我去拿下个月的计划。 2、Anh Binh đã lấy chìa khóa chưa? 小兵已经拿钥匙了吗? 3、Chị ấy sẽ đi lấy vé xe lửa.她将去取火车票。 4、Cấp trên bảo chúng tôi đi lấy tài liệu.上级叫我们去取材料。 5、Tôi đã lấy được văn bằng tốt nghiệp. 我已经拿到毕业证。 情景会话: ─Anh đi làm gì?你去干什么? ─Tôi đi bưu cục lấy bưu kiện của tôi.我去邮局取我的包裹。 ─Anh có đi qua văn phòng không?你要经过办公室吗? ─Vâng.Anh có việc gì?对呀,你有什么事? ─Tôi muốn đi văn phòng lấy từ điển Việt-Hán hiện đại,anh có thể lấy hộ cho tôi không? 我想去办公室拿现代越汉词典,你能帮我拿一下吗? ─Không có vấn đề. 没问题 生词: vấn đề问题 từ điển Việt Hán hiện đại现代越汉词典 bưu kiện包裹 hộ 帮助 qua过,经过 văn bằng文凭 cấp trên上级 chứng minh thư身份证 chìa khóa钥匙 đồn công an Hưng Ninh兴宁公安派出所 文化点滴: 越南的大学相对来说还是比较普及的。全国人口约8000万,划分为64个省级行政区,每个省级行政区都有自己的大学,有的数量还比较多,除此之外,越语论文,还有国家大学2所,越语论文,各部属大学、专业学院等。 |