─Mỗi lần c tổ chức hoạt động g em đều ni như vậy. 每次有活动你都这么说[越南语论文]

资料分类免费越南语论文 责任编辑:阮圆圆更新时间:2017-06-19
提示:本资料为网络收集免费论文,存在不完整性。建议下载本站其它完整的收费论文。使用可通过查重系统的论文,才是您毕业的保障。
 第五十五课  Anh ấy cùng tôi đi bệnh viện. 他陪我去医院。

基本句型

cùng (đi)   陪同某人去

语法精讲

cùng (đi)表示陪同某人一道做某事,后面可以是动补结构的短语,也可以是介词/名词结构。

举一反三

1Tôi cùng chị ra phố.我陪你上街。

2Anh Minh,cùng đi với em,được không? 阿明,能陪我一起去吗?

3Có ai cùng chị đi không? 有人陪你一起去吗?

4Bố mẹ em mong chị cùng em ra chợ.我爸妈希望你陪我一块去市场。

5Chúng tôi rất vui bởi sự cùng đi của anh.你的陪同让我们很高兴。

情景会话

─Chị Linh ơi,có rỗi không,cùng đi dạo phố với!

玲姐,有空吗?陪我逛街吧!

─Em lại ra phố à!你又上街啊!

─Cuối tuần này cơ quan ta có buổi khiêu vũ,em không có váy thích hợp.        这个周末我们单位有舞会,我没有合适的裙子。

─Mỗi lần có tổ chức hoạt động gì em đều nói như vậy.

每次有活动你都这么说。

─Đây là sự thật cơ mà.这是事实嘛。

─Nhưng bây giờ chị không rỗi,có chút việc phải làm ngay.

但我现在有点事必须马上做。

─Thế khi nào rỗi chị gọi điện thoại cho em nhé.

那有空你打电话给我。

─Em yên tâm,chị nhất định cùng em đi dạo phố,ngắm thời trang.

你放心,我一定陪你逛街,看时装。

生词

cùng一同,一道                  bởi以为,因为

rỗi空闲,闲暇                   dạo phố逛街

khiêu vũ跳舞                     váy裙子

làm ngay马上做                  có lẽ也许

ngắm观赏,越南语论文,观望

文化点滴

越南人喜欢群体性的活动,喝啤酒要好友作陪,出去玩也是邀上三五好友同行,既可以增加热闹程度,也可以增进彼此的感情。

越语专业论文
免费论文题目: