第五十五课 Anh ấy cùng tôi đi bệnh viện. 他陪我去医院。
cùng (đi) 陪同某人去 语法精讲: cùng (đi)表示陪同某人一道做某事,后面可以是动补结构的短语,也可以是“介词/名词”结构。 举一反三: 1、Tôi cùng chị ra phố.我陪你上街。 2、Anh Minh,cùng đi với em,được không? 阿明,能陪我一起去吗? 3、Có ai cùng chị đi không? 有人陪你一起去吗? 4、Bố mẹ em mong chị cùng em ra chợ.我爸妈希望你陪我一块去市场。 5、Chúng tôi rất vui bởi sự cùng đi của anh.你的陪同让我们很高兴。 情景会话: ─Chị Linh ơi,có rỗi không,cùng đi dạo phố với! 玲姐,有空吗?陪我逛街吧! ─Em lại ra phố à!你又上街啊! ─Cuối tuần này cơ quan ta có buổi khiêu vũ,em không có váy thích hợp. 这个周末我们单位有舞会,我没有合适的裙子。 ─Mỗi lần có tổ chức hoạt động gì em đều nói như vậy. 每次有活动你都这么说。 ─Đây là sự thật cơ mà.这是事实嘛。 ─Nhưng bây giờ chị không rỗi,có chút việc phải làm ngay. 但我现在有点事必须马上做。 ─Thế khi nào rỗi chị gọi điện thoại cho em nhé. 那有空你打电话给我。 ─Em yên tâm,chị nhất định cùng em đi dạo phố,ngắm thời trang. 你放心,我一定陪你逛街,看时装。 生词: cùng一同,一道 bởi以为,因为 rỗi空闲,闲暇 dạo phố逛街 khiêu vũ跳舞 váy裙子 làm ngay马上做 có lẽ也许 ngắm观赏,越南语论文,观望 文化点滴: 越南人喜欢群体性的活动,喝啤酒要好友作陪,出去玩也是邀上三五好友同行,既可以增加热闹程度,也可以增进彼此的感情。 ,越语专业论文 |