第五十六课 Tôi đau răng. 我牙疼。
đau/(身体部位) ……部位疼 语法精讲: đau后面跟身体部位的词表示某个部位疼,比如tay手、chân脚、dạ dày胃、răng牙、đầu头等等。但要注意,同样是đau đầu却有两种意思:一是头部病理上的疼痛,二是表示事情令人感到难办、棘手。如Đây là vấn đề đau đầu:这个问题真让人头疼。 举一反三: 1、Tôi bị đau dạ dày. 我胃疼。 2、Anh Đức đau đầu lại ho,có lẽ bị cảm rồi. 阿德头疼,还咳嗽,可能是感冒了。 3、Hôm nay đi xa thế,tôi đau chân lắm. 今天走了那么远,我脚疼死了。 4、Hôm nay chị Thu đau bụng,xin nghỉ học một buổi. 今天阿秋肚子疼,这次课请假。 5、Anh có đau họng không? 你的嗓子疼吗? 情景会话: ─Ôi trời ơi,đau quá!天啊,疼死了! ─Bà đau thế nào? 你怎么个疼法? ─Tôi đau bụng lắm,thỉnh thoảng buồn nôn. 我肚子很疼,偶尔还恶心。 ─Để tôi xem…Bà bị đau ruột thừa cấp tính rồi.Chúng tôi quyết định mổ cho bà. 让我看看……你得了急性盲肠炎。我们决定给你动手术。 ─Dạ,trăm sự nhờ bác sĩ ạ.行,就全靠你了,大夫。 生词: đau疼,越语论文范文,痛 tay手 chân脚 dạ dày胃 đầu头 ho咳嗽 bụng肚子 thỉnh thoảng偶尔,不时 nôn呕吐 buồn nôn恶心 ruột thừa盲肠 cấp tính急性 mổ开刀,剖 họng嗓子 để让 trăm sự百事,全部 nhờ委托,托 文化点滴: |