要用的材料都准备好了吗? ─Vẫn chưa[越南语论文]

资料分类免费越南语论文 责任编辑:阮圆圆更新时间:2017-06-19
提示:本资料为网络收集免费论文,存在不完整性。建议下载本站其它完整的收费论文。使用可通过查重系统的论文,才是您毕业的保障。
 第十五  Vì trời mưa,tôi phải ở lại nhà. 因为下雨,所以我要待在家里。

基本句型

vì…  因为……

语法精讲

用于表示原因,如Tôi không thể đi gặp anh được,vì trời đã bắt đầu mưa rồi.(我不能去见你了,因为天开始下雨了) 常跟cho nên在一起连用。

举一反三

1Vì muộn quá cho nên tôi không đi nữa.因为太晚了,越语论文,所以我不去了。

2Chúng ta không thể vì một ít lợi nhỏ mà đánh mất đạo đức của mình.

我们不能因为一点小利而丢失我们的道德。

3Vì bận nên không đến được.因为太忙所以去不了。

4Năm nay tôi không được lãi gì,vì thị trường quá yếu.

今年我赚不了多少钱,因为市场太疲软。

5Vì cách xa quá cho nên tôi không thể tham gia lễ cưới của cậu được.   

 因为离得太远所以我无法参加你的婚礼。

情景会话

─Anh Trung,những tài liệu cần thiết anh đã chuẩn bị xong chưa?

阿忠,要用的材料都准备好了吗?

─Vẫn chưa,vì mấy hôm nay quá bận mà.  还没有,这几天太忙了。

─Chiều nay anh phải chuẩn bị xong,vì sáng mai sẽ họp Hội đồngquản trị.   今天下午你要准备好,因为明早要开董事会。

─Thì tôi sẽ cố gắng.我争取吧。

生词

因为                        cho nên 所以

trời                        mưa 下雨,雨

không thể 不能                những 表示复数

lợi 利益                      nhỏ

đánh mất 丢失                đạo đức 道德

lãi 利润                      yếu

cần thiết 必要                 xong 完毕

cố gắng 努力                 Hội đồng quản trị董事会,管理委员会

文化点滴

越南属于汉文化圈,越语专业论文,受儒学作用相当深厚。越南人比较重视道德教育,在小学就提倡Tiên học lễ,hậu học văn(先学礼,后学文) ,提倡尊师重教:Nhất tự vi sư,bán tự vi sư(一字为师,半字为师。相当于汉语的一日为师,终生为父”)

免费论文题目: