情景会话 : ─Chị Nga[越南语论文]

资料分类免费越南语论文 责任编辑:阮圆圆更新时间:2017-06-19
提示:本资料为网络收集免费论文,存在不完整性。建议下载本站其它完整的收费论文。使用可通过查重系统的论文,才是您毕业的保障。
 第十八课  Tôi cảm thấy đói rồi.我饿了。

基本句型

动词/thấy    感觉/感触到

语法精讲

Thấy本身表示看见的意思,如Chỉ thấy cây mà không thấy rừng.(只见树木不见森林) 。放在动词之后表示结果,如cảm thấy (感觉到) nhìn thấy (看见) nghe thấy(听到) 越语论文题目ngửi thấy(闻到) 等。另外它还有认为的意思,如Tôi thấy thế là đúng.(我认为这样是对的)

举一反三:

1Tôi cảm thấy rất hạnh phúc. 我觉得非常幸福。

2Tôi đã nhìn thấy máy bay trên trời. 我看见天上的飞机了。

3Sắp 9giờ rồi,tôi thấy chúng ta phải đi ngay bây giờ.

9点了,我觉得我们必须马上出发。

4Tôi không ăn nữa,tôi thấy no rồi. 我不吃了。我饱了。

5Thấy bố đang đứng trước cồng trường,tôi thấy vui quá.

看见父亲站在学校门口,我觉得太高兴了。

情景会话

─Chị Nga,trưa nay chúng ta ăn gì?Em cảm thấy đói rồi.

娥姐,中午我们吃什么?我觉得饿了。

─Chắc là sáng nay em không ăn sáng phải không? 你肯定没吃早餐吧?

─Em ăn rồi,một nghĩnôi và một quả trứng vịt lộn.Nhưng không biết tại sao,tiêu nhanh quá.我吃了,吃了一千盾的糯米饭和一个毛鸭蛋,但不知道怎么回事,消化太快了。

─Lát nữa tan ca chúng ta đi ăn phở gà,nhé!呆会儿下班我们去吃鸡肉粉,好吧!

生词

Thấy 看见,觉得                cảm thấy感觉

Dối 饿                         ngửi嗅,闻

Nhìn                          chỉ 只,仅仅

nghe                          hạnh phúc幸福

no                            ăn sáng吃早餐

một nghìn 一千                  đồng 越盾

                            vịt

免费论文题目: