2 、 Về vấn đề hợp tc chng ta cần phải k một hợp đồng. 于合作的问题我们需要签订一份合同[越南语论文]

资料分类免费越南语论文 责任编辑:阮圆圆更新时间:2017-06-19
提示:本资料为网络收集免费论文,存在不完整性。建议下载本站其它完整的收费论文。使用可通过查重系统的论文,才是您毕业的保障。
 第十九   Cô ấy cần chiếc bánh mì và cà phê.她想要点面包和咖啡。

基本句型

cần…需要……

语法精讲

Cần表示需要的意思,如Chị cần gì?(你需要什么?) Tôi cần gặp giáo sư Đức.(我要见德教授) cần的近义词为muốn,表示想要的意思,如Tôi muốn ăn phở và quả trứng vịt lộn.(我想要碗米粉和一个毛鸭蛋) muốn还有快要将要的意思。

举一反三

1Tôi cần gặp anh để nói rõ vấn đề này.我要见你把这个问题说清楚。

2Về vấn đề hợp tác chúng ta cần phải ký một hợp đồng.

于合作的问题我们需要签订一份合同。

3Làm thủ tục này cần trưởng phòng ký tên.办这个手续需要主任签字。

4Tôi cần các bạn giúp đỡ.我需要大家帮忙。

5Cháu có cần rửa mặt không?你要洗脸吗?

情景会话

─Chị cần gì ?你要买些什么?

─Chị lấy cho hai hộp sữa chua và một gói xúc xích.

给我两盒酸奶和一包火腿肠。

─Chị còn cần lấy thêm gì nữa không? 你还需要别的什么吗?

─Ngày mai tôi muốn về thăm quê,chị thấy tôi cần lấy những gì làm quà?     明天我想回老家看看,你看我该买些什么回去作礼物?

─Thế bánh đậu xanh và bánh cốm là nhất rồi.带绿豆糕和糯米饼是最好的了。

生词

cần 需要                      muốn想,要

清楚                        ký签,越语论文题目,签订

hộp                         gói

xúc xích(lạp xường)灌肠          sữa chua 酸奶

bánh饼,饼干                    kẹo糖果

loại 种类                       sô-cô-la巧克力  

bánh cốm糯米饼                 bánh đậu xanh绿豆糕

文化点滴

免费论文题目: