第二十课 Chúc anh ngọn miệng.祝你吃得开心
Chúc… 祝愿…… 语法精讲: 表示“祝愿”, 如Chúc anh mọi sự tốt lành.(祝你万事如意) ,Xin cho phép tôi gửi lời chúc sức khỏe đến bố mẹ chị.(请代我问候你父母) 。越语形容词带名词的形式比较常见,如ngọn miệng (吃得香) ,đẹp trời(天气晴朗) ,vui mắt(悦目) ,khéo tay(手巧) 等。 举一反三: 1、Chúc bạn thuận boomf xuôi gió. 祝你一路顺风。 2、Chúc các đồng chí chiến thắng trở về.祝你们凯旋归来。 3、Cháu chúc cụ mạnh khỏe sống lâu. 我祝您老人家健康长寿。 4、Chúc anh gia đình hạnh phúc.祝你家庭幸福。 5、Chúc chị sinh nhật vui vẻ.祝你生日快乐。 情景会话: ─Ngày mai em sẽ về nước,cô chúc em mọi sự tốt lành. 明天你就要回国了,越语论文网站,我祝你一切顺利。 ─Cô ơi,sau khi về nước,em sẽ rất nhớ cô đấy. 老师,回国之后,我会非常想念你的。 ─Cô cũng thế thôi.Nhớ thường xuyên gửi Email cho cô nhé. 我也一样,记得常给我发Email啊。 ─Vâng.Em xin chúc cô hạnh phúc,mạnh khỏe và vạn sự như ý! 好的。祝老师幸福,健康,越语论文范文,万事如意! 生词: chúc祝愿 ngọn miệng可口 mắt眼睛 tai耳朵 tay手 chân脚 mạnh khỏe健康 sống lâu长寿 thắng lợi胜利 gia đình家庭 sinh nhật 生日 vui vẻ 快乐 nhớ 记,记忆 thường xuyên 经常 mọi sự tốt lành 万事如意 thuận buồm xuôi gió 一路顺风 vạn sự như ý 万事如意 文化点滴: |