需要金币:1000 个金币 | 资料包括:完整论文 | ||
转换比率:金额 X 10=金币数量, 例100元=1000金币 | 论文字数:10801 | ||
折扣与优惠:团购最低可5折优惠 - 了解详情 | 论文格式:Word格式(*.doc) |
TÓM TẮT:Trong tiếng Việt, thường sử dụng ngữ khí từ để biểu thị ngữ khí, như à, ạ, ư, ấy, cơ, chứ, chăng, nhé, nhỉ, đâu, đấy, đã, hả (hở), mà, với, thế, thôi, kia…v.v. Ngữ khí từ trong tiếng Việt hiện đại rất phong phú và mỗi một ngữ khí, thái độ khác nhau yêu cầu đối ứng sử dụng những ngữ khí từ khác nhau, đồng thời cũng có tình hình là một ngữ khí từ thì lại có thể biểu thị những ngữ khí, thái độ khác nhau trong giao tiếp. Trong quá trình giao lưu với người Việt, chúng tôi có thể thấy là ngữ khí từ ạ là một từ ngữ khí mà thường hay được người Việt sử dụng. Ngữ khí từ ạ trong tiếng Việt, vừa tương đồng với những ngữ khí từ khác vừa có đặc chất riêng biệt của mình. Khóa luận này của chúng tôi, thông qua việc thu tập và việc chỉnh lý về một khối lượng lớn ví dụ mà có sử dụng tới ngữ khí từ này đồng thời phân tích về vị trí sử dụng, đối tượng sử dụng và mặt biểu hiện ngữ nghĩa của đối tượng nghiên cứu trên một số cơ sở lý thuyết nhất định và cuối cùng nêu ra một kết luận về cách sử dụng của ngữ khí từ này. Từ khóa: ngữ khí từ; ạ; cách sử dụng
中文摘要:越南语中常使用语气词来表示语气,如à, ạ, ư, ấy, cơ, chứ, chăng, nhé, nhỉ, đâu, đấy, đã, hả (hở), mà, với, thế, thôi, kia…现代越语中具有丰富的语气词,不同的语气、不同的态度要求对应不同的语气词,同时同一个语气词也可以表示不同语气、不同态度。在与越南人交往过程中,我们可以发现语气词“ạ” 是他们经常使用的语气词之一。越南语中的语气词“ạ” ,既有一般语气词的共性又有其特性。本论文通过收集、整理大量使用该语气词的例子并且在一定的理论基础上从其使用位置、使用对象及语义表现方面进行分析,从而总结出使用该语气词的重要结论。 关键词:语气词;ạ ;使用方法 |
论文资料贡献者对本文的描述:越南语中的语气词“ạ” ,既有一般语气词的共性又有其特性。本论文通过收集、整理大量使用该语气词的例子并且在一定的理论基础上从其使用位置、使用对象及语义表现方面进行分...... |