需要金币:2000 个金币 | 资料包括:完整论文 | ||
转换比率:金额 X 10=金币数量, 例100元=1000金币 | 论文字数:10252 | ||
折扣与优惠:团购最低可5折优惠 - 了解详情 | 论文格式:Word格式(*.doc) |
TÓM TẮT:Việt Nam và Trung Quốc do đặc điểm của điều kiện địa lý nên từ thời cổ đại đã có quan hệ giao lưu trao đổi chính trị, kinh tế, ngôn ngữ, và văn hóa.v.v…Trong đó có cả chữ viết. Do đó tiếng Hán và ký tự tiếng Hán được công nhận là văn tự đầu tiên của ngôn ngữ văn hóa Việt Nam. Mặt khác, cũng chính bởi vì Việt Nam và Trung Quốc cổ đại có chung nguồn gốc của ngôn ngữ và chữ viết nói riêng và văn hóa nói chung nên trước mắt ngôn ngữ Việt Nam vẫn còn có rất nhiều âm thanh từ ngữ tiếng Hán. Trong tiếng Việt hiện nay, các từ này thường được gọi là từ Hán Việt. Những từ này không chỉ là một số lượng lớn và dùng trong phạm vi rộng với đa dạng ứng dụng, mà hầu như trong tất cả các lĩnh vực như giáo dục chính trị, kinh tế, văn hóa, giải trí đều sẻ dụng. Là một phần không thể thiếu của từ vựng Việt Nam, cách dùng từ trong tin tức từ có luật lệ riêng của nó và phát triển cũng có xu hướng riêng. Vì thế, nghiên cứu về từ Hán Việt và tìm hiểu sự phiên dịch từ Hán Việt trong ngôn ngữ thời sự Việt Nam là một phần tất yếu không thể không quan tâm. Từ khóa:từ Hán-Việt; ngôn ngữ thời sự; đặc điểm
中文摘要:越南和中国自古便有政治,经济,语言,文化等方面的交流,因此汉语和汉字对越南语言文化影响较为深刻。由于越南语和古汉语曾经有语言文化上的渊源,因此,目前越南语中仍存在着大量音似汉语的词语,这部分词语通常称之为汉越词,这些词语不仅数量众多而且适用范围广泛,几乎遍及政治,经济,文化,娱乐,教育,等所有领域,是越南语词汇中不可或缺的重要组成部分,而新闻用语中的汉越词有它自身的发展规律和趋势,是研究汉越词必不可少的一部分。 关键词:汉越词;新闻用语;特点 |
论文资料贡献者对本文的描述:由于越南语和古汉语曾经有语言文化上的渊源,因此,目前越南语中仍存在着大量音似汉语的词语,这部分词语通常称之为汉越词,这些词语不仅数量众多而且适用范围广泛,几乎遍及...... |