需要金币:2000 个金币 | 资料包括:完整论文 | ||
转换比率:金额 X 10=金币数量, 例100元=1000金币 | 论文字数:7967 | ||
折扣与优惠:团购最低可5折优惠 - 了解详情 | 论文格式:Word格式(*.doc) |
TÓM TẮT:Trong tiếng Viết, phụ từ phủ định là một loại hư từ sử dụng nhiều nhất, trong đó sử dựng phổ biến nhất là “không” và “chưa”, cách sử dụng và ngữ nghĩa hai từ này có nhiều điểm giống nhau và khác nhau. Khóa luận này chủ yếu thông qua phương pháp so sánh điểm giống nhau và khác nhau để nghiên cứu cách sử dụng và ngữ nghĩa của hai từ “không” và “chưa”, thông qua phân tích và so sánh cách sử dụng và ngữ nghĩa của hai từ “không” và “chưa” , tống kết một số sai lầm khi sinh viên học hai từ này, rồi nêu ra một số đề nghị cho sinh viên học tiếng Việt khi học và sử dụng hai từ “không” và “chưa”. Hy vọng có thể cho sinh viên học tiếng Việt và người thích tiếng Việt một số thăm khảo. Từ khóa: phụ từ phủ định, không, chưa, điểm giống nhau, điểm khác nhau
中文摘要:在越南语中,否定副词是越南语中使用频率较高的一类虚词,其中最常见的和使用频率最高的否定副词是“không”和“chưa”,二者之间有着很多相似之处,但同时也存在着不同。本文通过对越南语中的否定副词“không”和“chưa” 之间的相同点和不同点进行比较,通过对 “không”和“chưa” 在语义和用法上的分析比较,对中国学生使用这两个词时容易出现的错误加以总结并提出学习建议,希望能为越南语专业学生及越南语学习爱好者提供一定的参考。 关键词:否定副词;không;chưa;相同点;不同点 |
论文资料贡献者对本文的描述:本文通过对越南语中的否定副词“không”和“chưa” 之间的相同点和不同点进行比较,通过对 “không”和“chưa” 在语义和用法上的分析比较,对中国学生使用这两个词时容易出现的错...... |