需要金币:1000 个金币 | 资料包括:完整论文 | ||
转换比率:金额 X 10=金币数量, 例100元=1000金币 | 论文字数:9155 | ||
折扣与优惠:团购最低可5折优惠 - 了解详情 | 论文格式:Word格式(*.doc) |
TÓM TẮT:Thành ngữ chiếm một vị trí quan trọng trong từ vựng tiếng Việt. Đó là do nhân dân tổng kết kinh nghiệm về hiện tượng tự nhiên, lao động sản xuất, cuộc sống xã hội mà có...v.v Thành ngữ thường biểu thị ra một ý nghĩa không bao giờ nêu hoàn toàn, nhưng một nhận thức, một kinh nghiệm, một đạo đức triết lí hoặc là một lời phê phán. Khái niệm của con số là nhận thức về thế giới khách quan của con người. Các con số ngoài thường xuyên sử dụng để biểu thị trật tự và số lượng ra, còn sử dụng rộng rãi trong thành ngữ tiếng Việt. Vì phong tục tập quán, cách tính toán, môi trường sinh sống, bối cảnh lịch sử, đặc điểm ngôn ngữ của người Việt có đặc điểm riêng của mình. Cho nên, con số "ba" có vai trò đặc điểm trong thành ngữ tiếng Việt. Ý nghĩa biểu trưng của số "ba" trong kho tàng thành ngữ tiếng Việt cũng rất có tính đặc trưng. Khóa luận này chủ yếu là căn cứ vào Từ điển giải thích thành ngữ tiếng Việt của Hoàng Văn Hành để phân tích những thành ngữ kết hợp bằng con số "ba". Trong khóa luận này các thành ngữ đều xuất từ quyển sách này. Từ khóa: tiếng Việt; thành ngữ; con số "ba"; ý nghĩa biểu trưng
中文摘要:成语是越南语词汇的重要组成部分。它是经过人们漫长使用后自然沉积形成的形式固定、简洁明快、含义精辟的短语。它具有极强的概括和表现能力,形象生动、寓意深刻、韵味隽永。而数的概念,是人们对客观世界的观察和探索而得来的。数字除了表示数量或次序外,还广泛应用于成语。由于受到民族心态及民族习俗、思维方式及计算方式、生活环境及历史背景、民族语言特点等文化特点的影响,数字“3”在越南文化中占有独特的地位,并具有特殊的意义。本论文主要是通过对越南语中含有数字“3”的成语分析,来解读数字“3”在越南语成语中的象征意义。 关键词: 越南语; 成语; 数字“3”; 象征意义 |
论文资料贡献者对本文的描述:由于受到民族心态及民族习俗、思维方式及计算方式、生活环境及历史背景、民族语言特点等文化特点的影响,数字“3”在越南文化中占有独特的地位,并具有特殊的意义。本论文主要...... |