需要金币:1000 个金币 | 资料包括:完整论文 | ||
转换比率:金额 X 10=金币数量, 例100元=1000金币 | 论文字数:9007 | ||
折扣与优惠:团购最低可5折优惠 - 了解详情 | 论文格式:Word格式(*.doc) |
TÓM TẮT:Trong tiếng Việt, có một phần từ vựng chiếm vị trí rất quan trọng được gọi là từ Hán Việt. Đó là những từ gốc Hán đã nhập vào hệ thống từ vựng của tiếng Việt hoặc bị quy luật ngữ âm, ngữ pháp, ngữ nghĩa của tiếng Việt chi phối. Từ Hán Việt trong từ vựng của tiếng Việt chiếm một tỉ lệ rất lớn, khoảng chiếm 60%. Trong những văn bản kinh tế, chính trị…, từ Hán Việt chiếm một tỉ lệ càng lớn. Cho nên, đối với sinh viên Trung Quốc, nếu nắm vững được vốn từ Hán Việt thì sẽ thuận lợi và đạt hiệu quả cao trong việc học tiếng Việt. Khóa luận này thông qua phát bài điều tra cho sinh viên chuyên ngành Tiếng Việt của Học Viện Hồng Hà, rút ra một số số liệu. Trên cơ sở phân tích những số liệu về sai lầm của sinh viên chuyên ngành tiếng việt Trnng Quốc khi sử dụng từ Hán Việt, luận văn sẽ đưa ra kết luận và đề xuất những cách giải quyết vấn đề này. Hy vọng khóa luận này có thể rút ra một số kinh nghiệm cho các sinh viên chuyên ngành tiếng Việt khóa sau. Từ Khóa: Sinh Viên Chuyên Ngành Tiếng Việt; Từ Hán Việt;Phân Tích Sai Lầm;Pương Pháp Giải Quyết
中文摘要:汉越词在越南语词汇中占有一个很重要的地位。汉越词是一些已经进入越南语词汇系统或被越南语语音、语法、语义规律支配的汉源词。汉越词在越南语词汇中占有一个很大的比重,大概占了60%。在经济、政治类文章里汉越词占的比重更大。所以在越南语学习中,如果我们能很好的掌握汉越词,那么对于我们的学习无疑是非常有利的。本论文通过对XX学院越南语专业学生发放汉越词使用情况问卷调查,然后总结出一些数据。并在这些数据的基础上,分析中国越南语专业学生在使用汉越词时易出现的偏误,最后提出解决方法。希望本论文能对以后的越南语专业学生提供一些帮助。 关键词:越南语专业学生;汉越词;偏误分析;解决办法 |
论文资料贡献者对本文的描述:本论文通过对XX学院越南语专业学生发放汉越词使用情况问卷调查,然后总结出一些数据。并在这些数据的基础上,分析中国越南语专业学生在使用汉越词时易出现的偏误,最后提出解决...... |