需要金币:2000 个金币 | 资料包括:完整论文 | ||
转换比率:金额 X 10=金币数量, 例100元=1000金币 | 论文字数:10233 | ||
折扣与优惠:团购最低可5折优惠 - 了解详情 | 论文格式:Word格式(*.doc) |
TÓM TẮT:Trước tiên, những từ vị giác rất quan trọng trong từ ngữ của chúng ta, chúng ta cũng hãy sự dụng loại từ này trong cuộc sống bình thường. Ví dụ như khi ăn cơm người ta thích nói "bạn thấy vị này thế nào", bạn thích vị chua hay là vị ngọt, khẩu vị có gì đặc biệt không? Nhưng những từ chỉvị giác ngoại trừ mang ý nghĩa cơ bản còn có nhiều ý nghĩa khác nữa, "chua” ngoài có ý nghĩa "vị"ra, còn có thể chỉ trạng thái tâm lý của con người, ví dụ như đau lòng, ngoài ra còn có nhiều ý nghĩa khác, chúng ta có thể hiểu rõ hơn từ "chua” thông qua nghiên cứu, còn có thể không dễ bị sai lầm khi sự dụng từ này. Từ ngữ chỉ vị giác là thành phần ngôn ngữ biểu đạt khái niệm mùi vị, và cũng là loại tổ hợp từ đặc biệt trong hệ thống từ vừng tiếng Hán hiện đại, được tổ thành từ những từ biểu đạt khái niệm vị giác cơ bản nhất là “酸、甜、苦、辣、咸(chua, ngọt, đắng, cay, mặn)”. Trong tiếng Việt cũng có những từ tương tự như vậy, nhưng cách dùng những từ này không giống nhau. Chẳng hạn như "chua" ngoài nghĩa chỉ vị"chua"ra, còn có nghĩa bóng là chua xót, xót xa, chua cay.
Từ khóa: vị giác,酸suān,chua,ngữ nghĩa,tiếng Hán,tiếng Việt
MỤC LỤC TÓM TẮT 中文摘要 英语摘要 Chương I Khái quát từ ngữ chỉ vị giác trong Hán và tiếng Việt-1 1.1 Khái niệm của từ ngữ chỉ vị giác trong tiếng Hán và tiếng Việt.-1 1.1.1 Khái niệm của từ ngữ chỉ vị giác trong tiếng Hán.-1 1.1.2 Khái niệm của từ ngữ chỉ vị giác trong tiếng Việt-2 1.2 Phân loại của từ ngữ chỉ vị giác trong tiếng Hán và tiếng Việt ..-3 1.2.1 Phân loại từ ngữ chỉ vị giác trong tiếng Hán-3 1.2.2 Phân loại từ ngữ chỉ vị giác trong tiếng Việt-4 Chương II Ngữ nghĩa của “酸suān”và"chua" trong tiếng Hán và tiếng Việt..-6 2.1 Ngữ nghĩa của “酸suān”trong tiếng Hán.-6 2.1.1 Nghĩa đen của “酸suān”..8 2.1.2 Nghĩa bóng của “酸suān”-10 2.2 Ngữ nghĩa của "chua" trong tiếng Việt…-14 2.2.1 Nghĩa đen của "chua"trong tiếng Viêt.-15 2.2.2 Nghĩa bóng của "chua" trong tiếng Việt.-16 Chương III Phân tích và so sánh “酸suān”và"chua"trong tiếng Hán và tiếng Việt.-21 3.1 Điểm giống nhau của “酸suān”và"chua"…21 3.1.1 Về mặt ngữ nghĩa.-21 3.1.2 Về mặt ngữ pháp.-21 3.2 Điểm khác nhau của “酸suān” và"chua"-22 3.2.1 Về mặt ngữ nghĩa-22 3.2.2 Về mặt ngữ pháp-22 Kết luận..-23 Tài liệu tham khảo-24 Lời cảm ơn-25 致 谢-26 |
论文资料贡献者对本文的描述:它是一个由表示最基本的味觉概念的词“ 酸、甜、苦、辣、咸”为基础而形成的词群,在越南语种也有相对应的词,但是这些词的用法又是不一样的。比如“酸”除了有味道是酸的意思...... |