后面紧跟的称谓词是所欠的对象[越南语论文]

资料分类免费越南语论文 责任编辑:阮圆圆更新时间:2017-06-19
提示:本资料为网络收集免费论文,存在不完整性。建议下载本站其它完整的收费论文。使用可通过查重系统的论文,才是您毕业的保障。
 第六十五课  Tôi phải nợ anh bao nhiêu? 我要付你多少钱?

基本句型

nợ(thiếu): 欠某人钱()

语法精讲

n可为名词也可为动词,动词的意思是欠债负债。后面紧跟的称谓词是所欠的对象,然后是赊欠的钱款数目或是物品。它在口语中使用时表示某人答应的事情尚未实现,也是的意思。Thiếu也可以表达欠债的意思。

举一反三

1Anh còn nợ tôi 20 nghìn đồng. 你还欠我20千盾。

2Tháng sau tôi định không nợ một người nào nữa.

下个月我打算不欠任何人的钱了。

3Tôi còn nợ nó mười đô thôi.我还欠他10美元。

4Chị còn nợ em một buổi đi xem phim. 你还欠我一场电影。

5Nước ta trước kia nợ nhiều nước ngoài.以前我国的外债很多。

情景会话

─Anh Dũng!Ta chuần bị ra phố,có cùng đi không?

阿勇,我们准备上街,越语论文题目,一起去吗?

─Không,tôi không dám ra phố rồi,tôi còn nợ Minh 100 nghìn đồng.

不了,我不敢上街了,我还欠阿明100千呢。

─Ôi,anh nhớ rõ như thế à!Tôi cũng thiếu Minh 50nghìn,không sao cả,tháng sau trả xong thì thôi.

喔,越南语毕业论文,你还记得这么清楚啊!我也欠他50千,没什么,下个月还就是了。

─Nhưng tôi không muốn nợ nhiều mà!Cái cảm giác nợ tiền không dễ chịu.   但我不想欠债太多嘛!欠钱的感觉可是不好。

─A,anh Dũng,anh còn nợ tôi một buổi tiệc đấy!啊,阿勇,你还欠我一顿饭呢!

─Vâng.Tôi còn nhớ,thế thì ngày mai nhé!是的,我记着,那就明天吧!

生词

N欠债,负债                      buổi(量词)

Tháng sau下个月                     nước ngoài外国,国外

vay                               tiệc宴会

cảm giác感觉                       trả还,交还

文化点滴

在越南乘出租汽车要注意叫司机打表,乘坐三轮车、摩的要事先讲好价,以免到目的地后对方漫天要价。另外,坐车前最好准备一些零钱,以免对方没有零钱找时双方都尴尬。

免费论文题目: