由于基础设施建设不到位[越南语论文]

资料分类免费越南语论文 责任编辑:阮圆圆更新时间:2017-06-19
提示:本资料为网络收集免费论文,存在不完整性。建议下载本站其它完整的收费论文。使用可通过查重系统的论文,才是您毕业的保障。
 二十四   Gió thổi mát mẻ. 风吹得很凉快

基本句型

gió to 风大

语法精讲

tolớn都指to侧重于体积和数量,如nhà to(大房子),người to(大块头) lớn侧重于抽象的,如người lớn(成人,大人),món tiền lớn,thành phố lớn

举一反三

1Gió to quá.风太大了。

2Gió thổi ào ào.风呼呼地刮。

3Cơn bão số bảy sẽ di chuyển về phía bắc.第七号台风将向北移动。

4Con bão số bảy đã gây thiệt hại nặng cho đồng bào miền Trung.

第七号台风给中部的群众造成了巨大的损失。

5Mùa đông ở Việt Nam hay mưa phùn. 越南的冬天阴雨连绵。

情景会话

─Mây đen nhiều.Chắc là sắp mưa to rồi đấy.

乌云滚滚,越语专业论文,大概要下大雨了。

─Anh mau lên ban-công lấy quần áo về.你赶紧到阳台把衣服收回来。

─Đài đã báo là cơn bão số tám lần này sẽ ảnh hưởng tới thành phốmình.    电视上说今年八号台风将作用我市。

─Nếu tốt nay mưa thì mai em đi làm sẽ rất khổ.

要是今天晚上下雨明天我上班就难受了。

─Thế ngày mai em không đi xe đạpnữa,em đi xe buýt chắc đỡ hơn.

那明天上班你就不要骑自行车了,坐公共汽车可能好一些。

生词

thổi                       mát mẻ凉快

cơn bão 台风                  di chuyển移动

gây 产生,发生               thiệt hại 损失

nặng                       mưa phùn毛毛雨,越南语论文,阴雨   

ban-công阳台                  lấy   

quần áo衣服                 quần chúng 群众

đồng bào 同胞                mình 自己

xe đạp自行车                 khổ苦,痛苦

xe buýt公共汽车              đỡ好一些

ào ào(象声词) 呼呼

文化点滴

免费论文题目: