第三十四课 Anh Trung học nói tiếng Hán đã có hai năm.
阿忠学说中国话已经两年了。 học/(làm) 学做某事 语法精讲: Học的意思就是“学习” :Đi học(上学) ,trường học(学校) ,học nghề(学手艺) 。复合词有học hành(学与行;学习) :Anh Ninh học hành chăm chỉ.(阿宁学习刻苦) ;học hỏi(学习) :Phaỉu thật thà học hỏi quần chúng.(必须老老实实向群众学习) ;học tập (学习) :Học tập khoa học kỹ thuật(学习科学技术) 。 举一反三: 1、Kỳ học này chúng tôi phải học 6 môn.这学期我们要学6门课程。 2、Anh ấy đang học lái xe.他正在学开车。 3、Chị đang học gì?你在学习什么? 4、Chúng tôi cần học tập tinh thần trách nhiệm của anh. 我们要学习你的责任心。 5、Tôi đã học biết làm món ăn Việt Nam.我学会了做越南菜。 情景会话: ─Cậu Tuấn,đi đâu mà vội thế?阿俊,越南语毕业论文,你去哪,急匆匆的? ─Tớ đi học nghề.我去求学。 ─A,đã 30 vẫn đi họcnghề,quý lẳmồi chứ còn gì.Thế cậu học nghềgì? 啊,30岁了还去求学,越南语毕业论文,太难得了。你学什么? ─Tớ đang học cao học,chuyên ngành lý luận ngôn ngữ. 我正攻读语言理论探讨生。 ─Cậu giỏi lắm. 你好厉害。 生词: cậu年轻人之间的昵称 tớ我(对同辈的自称) học tập学习 học hành学习 học hỏi学习,学问 khoa học科学 kỹ thuật技术 món ăn(一道) 菜 kỳ học学期 thạc sĩ cao học探讨生 quý宝贵 vội急忙 chuyên ngành专业 cử nhân举人,学士学位 文化点滴: 越南高中毕业生称Tú tài,大学毕业生称Cử nhân,正在攻读探讨生的称Cao học,取得学位的称Thạc sĩ,正在攻读学位的称Nghiên cứu sinh,取得学位的称Tiến sĩ。 |