第三十三课 Trong lớp có 10 học sinh. 班上有10个学生。
có 有,存在 语法精讲: 越语表示存在时用có ,如Việt Nam có 64 tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương.(越南有64个省和直辖市),其否定形式为,疑问形式为có bao nhiêu/mấy/名词。 举一反三: 1、Gia đình tôi tất cả có 5 người.我家里一共有5口人。 2、Trong sân nhà có một cây đào.院子里有棵桃树。 3、Chỗ này có đồ ăn không?这里有吃得吗? 4、Trên bàn có một lọ hoa.桌子上有只花瓶。 5、Trong lớp không có ai cả.班上一个人也没有。 情景会话: ─Công ty anh tất cả có mấy phòng?你们企业有几个办公室? ─Công ty chúng tôi tất cả có 5 phòng.我们企业有5个办公室。 ─Thế công ty anh có khoảng bao nhiêu người?你们企业有多少人? ─Công ty chúng tôi có khoảng 200người.大约有200人。 ─Một công ty to như thế này mà chỉ có 200 người,anh thấy có đủchưa? 一个这么大的企业只有200人,能够吗? ─Đủ rồi.够了。 生词: lọ hoa花瓶 cây đào桃树 tỉnh省 thành phố trực thuộc 直辖市 đồ ăn食品 sân nhà院子 khoảng大约 mà 而;却(承接词) phòng房间,办公室 文化点滴: 在越南互相间交换名片比较普遍。会面时,先握手再交换名片。越南人的名片式样十分清楚明了,不仅提供机关地址和电话号码,而且也提供家里的。国家机关人员不少还印制双面名片,越语论文网站,一面是越语,越语毕业论文,一面是英语。 |