越南语基本句型100课 第十四课[越南语论文]

资料分类免费越南语论文 责任编辑:阮圆圆更新时间:2017-06-19
提示:本资料为网络收集免费论文,存在不完整性。建议下载本站其它完整的收费论文。使用可通过查重系统的论文,才是您毕业的保障。
 第十四   Xin lỗi,cuối tuần này em mời anh ăn cơm,có được không ạ.

对不起,周末我请你吃饭,好吗?

基本句型

Xin lỗi 对不起

语法精讲

Xin lỗi有两个意思,一是抱歉对不起越语论文,另一个则是道歉 前者如Xin lỗi,anh nói gì tôi chưa hiểu.(抱歉,你说什么我不知道);后者如Con xin lỗi mẹ vì con đã sai.(请妈妈原谅,因为我错了) 。表原谅的有thông cảm,thứ lỗi等。

举一反三

1Em xin lỗi thầy vì lâu lắm không đến thăm thầy.

很久没有来看望老师,请老师原谅。

2Anh không cần xin lỗi tôi.Tôi chỉ mong anh luôn được tiến bộ mà thôi.     你用不着向我道歉,我只希望你进步。

3Xin lỗi,chị cho tôi mượn chiếc bút.  对不起,麻烦你给我支笔。

4Xin lỗi,Quảng châu cách đây có còn bao xa?

对不起,越语论文,广州离这里还有多远?

5Xin ông thứ lỗi cho.(Xin ông thông cảm cho)恳请你见谅。

情景会话

─Cậu Hải,sao hôm nay cậu đến muộn thế?

阿海,你怎么今天来得那么晚?
    ─Xin lỗi giám đốc,vì tối hôm qua em chuẩn bị tài liệu khuya quá,sáng nay ngủ quên ạ.  
对不起经理,因为昨晚准备材料太晚,早上睡过头了。

─Lần sau cậu phải rút kinh nghiệm nhé.Bây giờ cậu mang cả tài liệu cùng tôi đi công ty xuất nhập khẩu. 下次注意点。现在你带上所有的材料跟我去进出口企业。

─vâng 好的。

生词

xin lỗi 对不起                 thứ lỗi  见谅

cuối tuần 周末                 lâu

cần 需要                      mong 希望

luôn 经常                      tiến bộ 进步

mà thôi 而已                   mượn

cách 距离,离                  bao ra 多远

xa                           tài liệu 材料

khuya 深夜                     quên 忘记

免费论文题目: