越南语代词用法(2)[越南语论文]

资料分类免费越南语论文 责任编辑:阮圆圆更新时间:2017-06-19
提示:本资料为网络收集免费论文,存在不完整性。建议下载本站其它完整的收费论文。使用可通过查重系统的论文,才是您毕业的保障。

này   ấy   nọ   đây   đấy   đó   kia  kìa   bây giờ   bấy giờ   bấy nhiêu   bây nhiêu   vậy   thế

này:离说话人近的人或事物。

Tôi không biết việc này.  我不知道这件事。

Tôi mua được hai quyển sách rất hay,quyển này tặng anh nhé.

我买到了两本很好的书,这本送给你。

古典著作中,này可以单独作主语。例如:

Nàychồng,này mẹ,này cha,Này là em ruột,này là em dâu.

现在她的父母丈夫,还有胞弟夫妇,一家齐全。(金云翘传)

Bà ta lại nói này nói nọ.   她又在说这说那。

ấy:离说话人远的人或事物,或前面已经提到过的人或事物。

Tôi không quen người ấy.  我不认识那个人。

Dạo ấy,tôi còn bé.  那时,我还小。

Ấycũng là một lẽ.  那也是个理儿。

nọ:不在说话人面前的人或事物。

Hôm nọ,tôi đi vắng.   那天,我不在家。

Tôi không quen người nọ.  我不认识那个人。

đây:指说话人所在的处所或所指及的处所,也可指离说话人近的人或事物,还可指当前的时间。

Đâylà đài phát thanh Hà Nội.  这里是河内广播电台。

Đâylà bạn tôi.  这是我的朋友。

Chúng tôi học ở đây đã gần một năm rồi.  我们在这里学习已经快一年了。

Hà Nội đây.  河内在这儿。

Quyển sách của anh tôi để đây nhé!  我把你的书放在这儿了!

Sau đây sẽ có địên trong làng.  这以后村里就要有电了。

免费论文题目: