đấy:指离说话人远的处所或说话人以前提到过的处所,也可指离说话人远的人或事物,或者前面已经谈到过的人或事物,还可指前面谈到过的时间。 Anh đến đấy mà lấy. 你到那里去取。 Ga Bắc Kinh Tây là một ga lớn nhất ở Bắc Kinh,xe tốc hành đều chạy từ đấy. 北京西站是北京最大的车站,快车都从那里开出。 Đấylà một ý kiến hay. 那是一个好意见。 Anh xem,nó đấy mà. 你看,他就在那儿。 Bắt đầu từ đấy hắn ốm. 从那时起他就病了。 đó:是đấy的同义词,与đấy的用法基本相同。 Việc đó,chúng tôi chưa biết. 那件事我们还不知道。 Đólà chuyện tháng sau. 那是下个月的事。 Từ đó,dân ta càng cực khổ,nghèo nàn. 从那时起,我国人民更加困苦、贫穷。 kia:指离说话人和听话人都远的处所、人或事物。 Cái này đẹp hơn cái kia. 这个比那个好看。 Người này là người Mông Cổ,Người kia là người Triều Tiên. 这位是蒙古人,那位是朝鲜人。 Kialà cái gì? 那是什么? Ai ngồi kia? 谁坐在那儿? Cái vé kia kìa. 票在那儿。 Kìa:指离说话人和听话人更远的处所、人或事物。 Kìacon rắn! 那儿有条蛇! Anh Hoa kìa. 阿华在那儿。 bây giơ:指当前的时间。 Bây giờanh ấy đang làm bài,không đi được. 现在他在做功课,去不了。 Bây giờphụ nữ không nhuộm răng nữa. 现在妇女不染牙了。 Bây giờlà tám giờ. 现在是8点钟。 Thời đại bây giờ là thời đại nguyên tử. 现在的时代是原子时代。 Không giải quyết ngay thì việc đó sẽ hỏng bây giờ đây. 不立即解决,那桩事会马上告吹的。 bấy giờ: 指已经提到过的时间,近似汉语的“当时”、“那时”。 Bấy giờtôi đang ở Hà Nội. 当时我正在河内。 Bấy giờlà năm 1945. 当时是1945年。 Thời kỳ bấy giờ,ta đã giành được độc lập. 那个时期,我们已取得独立。 Làm xong việc đó,bấy giờ sẽ hay. 干完这件事后,到那时再说。 bấy lâu: 指已经过去的时段。 Chúng tôi đã chờ đợi bấy lâu. 我们已经等了那么久。 bấy nhiêu: 指已经提到过的数量,近似于汉语的“那么多”。 Bấy nhiêuviệc đã chiếm hết cả thì giờ rồi. 那么多的工作已经把时间全占用了。 Bấy nhiêuchỉ đủ để dùng trong một ngày. 那么多只够一天用的。 Số lượng dụng cụ tôi xin là bấy nhiêu đấy,các đồng chí có thể cung cấp được không? 我要的工具就那么多,你们能够供应吗? bây nhiêu: 指说话人当面谈及的数量,近似汉语的“这么多”。 Anh chỉ chép được có bây nhiêu trang thôi à? 你就只抄了这么多张啊? thế: 用以指代动作、性状、方式等。“那样”“那么” Sao lại thế? 为什么又是那样呢? Sao anh vui thế? 你为什么那样高兴? Thếcó lạ không? 那怪不怪? Hôm qua anh mua được một quyển từ điển mới xuất bản phải không? 昨天你买了一本新出版的越南词典,是吗? Ai bảo thế? 谁说的? Trời mưa suốt ngày,vì thế tôi không đi đâu cả. 整天下雨,因此我哪也没去。 Ý kiến của tôi là thế,các anh xem có đồng ý không? 我的意见就是那样,你们看看是否同意? Ý kiến của tôi là thế này:Lớp ta đi trước, còn lớp hai đi sau.Các anh xem có đồng ý không? 我的意见是这样的:咱们班先去,二班后去,你们看看是否同意? Hôm nay mưa to thế này thì đất bở lắm đấy. 今天下这么大的雨,土松着呢。 vậy: 同thế, “这样”“这么” Tôi vui,chị ấy cũng vậy. 我高兴,她也一样。 |