需要金币:2000 个金币 | 资料包括:完整论文 | ||
转换比率:金额 X 10=金币数量, 例100元=1000金币 | 论文字数:11092 | ||
折扣与优惠:团购最低可5折优惠 - 了解详情 | 论文格式:Word格式(*.doc) |
TÓM TẮT:Việt Nam là một quốc gia đa dân tộc, với 54 dân tộc anh em cùng sinh sống trải qua nhiều thời kì thăng trầm khác nhau, nhưng vẫn thống nhất là anh em một nhà. Tuy nhiên, mỗi dân tộc lại có những nét đặc trưng riêng, đã được đúc kết lưu truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.Ví dụ: Thành ngữ của dân tộc Tày. Thành ngữ Tày là một kho tàng về tài liệu ngôn ngữ của dân tộc Tày, nó phản ánh về thế giới khách quan và đời sống của con người, quan niệm về cuộc sống, tư duy văn hóa của dân tộc Tày. Do đó tìm hiểu các giá trị của thành ngữ Tày chúng ta sẽ hiểu sâu sắc về văn hóa và truyền thống của dân tộc Tày ở Việt Nam. Đặc biệt là dựa vào nội dung của thành ngữ để xem xét ba loại thành ngữ trong bài: quan hệ hôn nhân, quan hệ dòng họ, quan hệ làng bản., chúng ta thấy được bức tranh văn hóa xã hội Tày mà đáng chú ý là sự ứng xử giữa con người với con người. Thành ngữ Tày có ý nghĩa giáo dục sâu sắc, hướng con người đến điều hay lẽ phải, cư xử đúng đạo lí nhằm giúp cho quan hệ gần gũi, Các tinh hoa, văn hóa đó rất đáng để chúng ta hoc tập. Từ Khóa: dân tộc Tày;thành ngữ;quan hệ xã hội;ý nghĩa;giá trị giáo dục
中文摘要:越南是一个多民族的国家,54个民族在一起经历了许多时期的跌荡起伏的时期,但依然保持着一个团结统一的大家庭。然而,每个民族都有着一些代代相传下来的独特的文化特征。比如:越南岱依族的成语。岱依族的成语是研究岱依族的一个重要的资料宝库,它反映着岱依族的客观世界和生活理念,还有思维方式。因此,了解岱依族成语的价值可以让我们更加深刻去认识这个民族的文化传统,特别是基于文章中提到的三类反映社会关系的成语:婚姻关系,宗族关系,乡村关系。我们可以看到这个民族的生活的真实写照,特别是他们对人际关系的处理、为人处世的方式方法。这些成语有着深刻的教育意义,引导人们正确的价值取向,道德行为,还有助于拉近人与人之间的距离。这些文化的精髓是很值得我们深思和学习的。 关键词:岱依族;成语;社会关系;意义;教育价值 |
论文资料贡献者对本文的描述:了解岱依族成语的价值可以让我们更加深刻去认识这个民族的文化传统,特别是基于文章中提到的三类反映社会关系的成语:婚姻关系,宗族关系,乡村关系。我们可以看到这个民族的...... |