第三十二课 thiếu gì không được thiếu lònh nhân ái.
缺什么也不能缺仁爱之心 Thiếu 缺少 语法精讲: Thiếu:缺乏,越南语毕业论文,缺少。Nếu thiếu gì anh cứ bảo cho tôi nhé.(如果缺少什么你尽管告诉我),thiếu trách nhiệm(缺乏责任心) 。thiếu的反义词为đầy(充满,越语论文题目,够) :Nhìn về tương lai,chúng ta đầy lòng tin.(面向未来,我们充满信心) 。 举一反三: 1、Tổ ta còn thiếu ba người.咱们组还缺3人。 2、Các anh chị xem hộ có thiếu ai không?你们看一看还有谁没来? 3、Làm công việc không thể thiếu trách nhiệm như vậy.做事情不能这样没有责任心。 4、Nếu thiếu tiện nghi gì xin gọi điện cho tôi.如果缺什么生活设施请给我打电话。 6、Cô Hoa là một người thiếu tinh thần hy sinh.阿花是一个缺乏牺牲精神的人。 情景会话: ─Bác tài ơi,còn thiếu một người chưa lên xe.司机,还有一个人没有上车。 ─Vâng.Về đủ ta mới có thể tiếp tục đi.好的,人到齐了再往前走。 ─Chắc là anh ấy say mê phong cảnh,quên mất thời gian rồi. 大概他沉迷这里的风景,忘了时间了。 ─Phong cảnh ở đây quả thật rất đẹp,bãi biển cũng rất quyến rũ,nước trong cát mịn. 这里的风景确实漂亮,海滩也很迷人,水清沙细。 ─Nhưng theo tôi vẫn thiếu một đều là người biết đến nơi này còn quá ít.但我觉得不足的是知道这个地方的人还很少。 生词: thiếu缺少,缺乏 đầy đủ 充足 sức sống活力 trách nhiệm责任心 tương lại将来 lòng tin信心 mịn细滑 công việc事情,工作 bác tài司机 tiếp tục继续 say mê 陶醉 quên mất忘记 các loại各种各样 bãi biển海滩 trong清澈 cát沙子 文化点滴: |