实用越南语第一册 第十七课 在邮局\书信[越南语论文]

资料分类免费越南语论文 责任编辑:阮圆圆更新时间:2017-06-19
提示:本资料为网络收集免费论文,存在不完整性。建议下载本站其它完整的收费论文。使用可通过查重系统的论文,才是您毕业的保障。

  实用越南语一册教材主要是学习越南语问候语,介绍,国籍,语言,职业,感情,朋友,爱好,表达时间,星期,日期,气候,春节,购物饮食,租房子,搬家,交通工具,在邮局,书信,服务,修理,健康,交通,家庭-亲戚间的关系,嫁娶等越南语日常用语。

  Bài 17. Trong bưu điện, thư tín 在邮局\书信

  I. Các tình huống hội thoại

  一、 情景对话

  1. Gửi thư ở bưu điện

  1、在邮局寄信

  Jack: Chào chị!

  杰克:你好!

  Nhân viên: Chào anh. Anh cần gì ạ?

  工作人员:你好。你需要什么服务?

  Jack: Tôi muốn gửi thư này đi Anh.

  杰克:我想把这封信寄到英国去。

  Nhân viên: Anh có cần gửi bảo đảm không?

  杰克:你需要寄挂号信吗?

  Jack: Không cần. Gửi thư thường thôi chị ạ.

  杰克:不需要。寄平邮就可以了。

  Nhân viên: Hết 16.000 đồng anh ạ!

  工作人员:一共16.000越南盾

  Jack: Vâng, chị cho mua thêm mười phong bì và mười tem gửi trong nước.

  杰克:好,你再给我拿在国内用的10个信封和10张邮票

  Nhân viên: Anh mua phong bì loại nào?

  工作人员:你要哪种信封?

  Jack: Loại nào cũng được.

  杰克:哪种都行。

  Nhân viên: Tất cả hết 21.000đ.

  工作人员:一共21.000越南盾。

  Jack: Xin gửi tiền chị.

  杰克:给你钱。

  2. Đặt mua báo ở bưu điện

  2、在邮局订阅报刊

  Hellen: Chào anh!

  海伦:你好

  Nhân viên: Chào chị! Chị cần gì ạ?

  工作人员:你好。你需要什么服务?

  Helen: Tôi muốn đặt mua báo quý sắp tới.

  海伦:我想订下一季度的报刊

  Nhân viên: Chị muốn mua báo gì ạ? Báo hàng ngày, báo tuần hay tạp chí?

  工作人员:你想订什么报刊?日报,周报还是杂志?

  Helen: Anh cho mua các báo hàng ngày: Nhân dân, Hà Nội mới, Quân đội nhân dân, mỗi loại một số. Còn báo tuần thì tôi chỉ mua Văn nghệ và Người Hà Nội thôi.

  海伦:你帮我订各种日报;人民报,新河内,军队人民,越语论文,每种各定一些。周报只订文艺和河内人报而已。

  Nhân viên: Chị ghi tên báo và số lượng vào phiếu này, nhớ ghi rõ họ, tên và địa chỉ chỗ ở để khỏi thất lạc.

  工作人员:你把报纸名称和数量写在这个单上,要把姓名和住址写清楚以避免失去联系。

  3. Gọi điện thoại quốc tế

  3、打国际电话

  Harry: Chào chị!

  哈里:你好

  Nhân viên: Chào anh! Anh cần gì ạ?

  工作人员:你好。你需要什么服务?

  Harry: Chị cho tôi nói chuyện với Băng Cốc.

  哈里:你帮我接通到曼谷的电话

  Nhân viên: Anh quay số 11 sau đó mới quay số anh cần gọi nhé.

  工作人员:你先拨11再拨你要的电话号码。

  Harry: Vâng.

  好:好

  (Sau 3 phút) 3分钟后

  Harry: Xin chị tính tiền.

  哈里:麻烦你结帐

  Nhân viên: 3 phút hết 21 USD.

  工作人员:3分钟一共是21美金

  Harry: Xin gửi chị. Cám ơn chị.

  哈里:给你钱,谢谢你。

  4. Nhận thư

  4、收信

  Helen: Chị Lan ơi, em có thư không?

  海伦:阿兰姐,越语专业论文,有我的信吗?

  Lan: Hôm nay em không có, chỉ có Harry, vừa có thư lại vừa có cả bưu phẩm nữa.

  兰:今天没有你的信,只有哈里有,又有信又有邮件。

  Helen: Lâu rồi em chẳng nhận được thư của gia đình gì cả.

  海伦:我很久没有接到家人的来信了。

  Lan: Hôm kia em nhận thư của ai?

  兰:昨天你收到谁的来信?

  Helen: Của bạn em chứ không phải thư của bố mẹ.

  海伦:我朋友的不是我父母的。

  Lan: Thôi, cứ yên tâm. Chắc các cụ bận. Nhưng mà em có viết thư luôn cho bố mẹ không?

  兰:好了,尽管放心。肯定是他们忙。但是你经常写信给父母吗?

  Helen: Có chứ. Tuần nào em cũng gửi thư cho bố mẹ em.

  海伦:有啊,我每周都写信给父母的。

免费论文题目: