Nhân dân miền Bắc đã tự xây dựng được 7000 trường lớp dân lập cấp một với 39vạn học sinh. 北方人民自己建立了七千所民办小学(班) ,共三十九万学生。 Việt Bắc với những núi cao rùng rậm,với những cánh đồng phì nhiêu bát ngát là nơi chôn rau cắt rốn của cách mạng Việt Nam. 拥有高山密林和广阔肥沃土地的越北是越南革命的诞生地。 7、连接代词和名词,表紧密相连的并列关系。例如 Quân với dân như cá với nước. 军与民如鱼与水。 Như hình với bóng,không rời nhau một bước. 形影不离。 vì: 1、表示原因。例如: Biết bao đồng bào ta chết vì bom đạn của đế quốc Mỹ. 我们多少同胞死于美帝国主义的炸弹和枪炮之下。 2、表示目的。例如: Biết bao liệt sĩ đã đổ máu hy sinh vì nhân dân,vì Tổ quốc. 多少烈士为人民、为祖国而流血牺牲。 Chúng tôi đấu tranh vì hạnh phúc của nhân loại. 我们为人类的幸福而斗争。 Chúng chỉ vì quyền lợi cá nhân ích kỷ mà gây ra chiến tranh xâm lược. 他们仅仅为了利己的个人权利而发动侵略战争。 Vìsự tiến bộ của con người mà chúng tôi nghiên cứu khoa học. 我们为了人类的进步而进行科学探讨。 VìTổ quốc chúng tôi chiến đấu suốt đời. 为了祖国,我们战斗终生。 3、连接分句,表示原因。 Anh ấy tiến bộ nhanh vì anh ấy rất chăm học. 他进步快是因为他学习很刻苦。 Gia đình này thiếu ăn vì lười biếng. 这家缺吃是因为懒。 do: 1、表示出发点。例如: Quân ta do hai ngả tiấn vào thành phố. 我军从两路进入城区。 Mồ hôi chảy ra do các lỗ mồ hôi ở da. 汗水从皮肤上的汗毛孔排出。 Một hôm,do một sự tình cờ,y biết được tên chị. 2、表示原因,指出事物产生的根由。例如: 有一天,由于一件偶然的事,他知道了她的名字。 Dođó,một số đông người Pháp đã hiểu thêm về Việt Nam. 许多法国人由此而进一步了解了越南。 Cách mệnh đã do Việt Bắc mà thành công. 由于有了越北,革命获得了成功。 3、引出施动者。 Thuốc lá này do nhà máy Thăng Long sản xuất. 这种香烟是由升龙烟厂生产的。 Bộ đội qua sông bằng một cái cầu tre đồ sộ do công binh mới bắc 部队是使用工兵新架起的一座竹桥过河的。 Đoàn đại biểu do đồng chí An dẫn đầu đã lên đường. 由安同志率领的代表团已起程。 4、连接分句,表示原因。例如: DoĐảng ta đã nắm đúng thời cơ thuận lợi ấy mà cuộc tổng khởi nghĩa đã thành công. 由于我党正确地掌握了这一有利时机,总起义获得成功。 Donghèo khổ mà sinh ra làm những việc bậy bạ. 因穷困而干出些乱七八糟的事来。 Xe tôi gẫy do đâm phải cây. 我的车撞到树上,断了。 bởi: 1、表示原因。例如; Không,nước Pháp không trở nên giàu có hơn bởi sự bóc lột thuộc địa 不,法国并没有因为对殖民地的剥削而变得更加富有。 Bởiai mà đồng bào miền Nam đau khổ?Bởi bọn Mỹ và tay sai. 因为谁而南方同胞遭受痛苦?因为美帝国主义和他们的走狗。 2、在含有被动意义的句子中,引出施动者。 Bi trói buộc bởi tập quán cũ. 被旧的习惯束缚着。 Chùa xây từ thời cách đây độ một nghìn sáu trăm năm bởi một nhà sư Ấn Độ. 佛寺是一千六百年前由一位印度和尚修建的。 3、连接分句,表示原因。 Bởianh chăm chỉ học hành,cho nên mới có tiến bộ ngày nay. 因为你刻苦学习,所以才有了今天的进步。 Núi cao bởi có đất bồi,núi chê đất thấp núi ngồi ở đâu? 高山是由土堆成,山嫌地矮山何在? đối với: 1、指出涉及的对象。例如: Đối vớitôi việc này không quan trọng lắm. 对我来说,这件事不很重要。 Tuy vậy,dối với người Pháp, đồng bào ta vẫn giữ một thái độ khoan hồng và nhân đạo. 虽然如此,我国人民对法国人仍然是采取宽容和人道的态度。 2、指出动作的施动者。例如: |